🌟 화단 (花壇)

Danh từ  

1. 꽃을 심기 위해 흙을 약간 높게 하여 만든 꽃밭.

1. VƯỜN HOA: Vườn hoa được làm từ việc đắp cao đất lên một chút để trồng hoa.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 화단을 가꾸다.
    To cultivate a flower bed.
  • 화단을 만들다.
    Make a flower bed.
  • 화단에 꽃을 심다.
    Plant flowers in the flower bed.
  • 화단에 들어가다.
    Enter the flower bed.
  • 화단에 물을 주다.
    Water the flower bed.
  • 집의 마당 한쪽에는 잘 가꾸어진 화단이 있었다.
    There was a well-groomed flower bed on one side of the yard of the house.
  • 학교 내 화단에는 장미를 비롯해 여러 종류의 꽃들이 활짝 피어 있었다.
    The flower beds in the school were in full bloom, including roses.
  • 어머, 화단의 꽃들이 시들시들하네.
    Oh, the flowers on the flower bed are withering.
    제가 물을 좀 줄게요.
    Let me give you some water.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 화단 (화단)

🗣️ 화단 (花壇) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Chính trị (149) Vấn đề môi trường (226) Triết học, luân lí (86) Tôn giáo (43) Cảm ơn (8) Diễn tả tính cách (365) Mua sắm (99) Sức khỏe (155) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Chế độ xã hội (81) Gọi món (132) Giải thích món ăn (78) Nói về lỗi lầm (28) Thể thao (88) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giáo dục (151) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói thứ trong tuần (13) Đời sống học đường (208) Dáng vẻ bề ngoài (121) So sánh văn hóa (78) Kiến trúc, xây dựng (43) Khí hậu (53) Văn hóa đại chúng (52) Nghệ thuật (23) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)