🌟 화목 (和睦)

  Danh từ  

1. 서로 뜻이 맞고 정다움.

1. SỰ HÒA THUẬN, SỰ HÒA HỢP: Sự hợp ý và tình cảm với nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 가정의 화목.
    Harmony at home.
  • 동료 간의 화목.
    Harmony among colleagues.
  • 집안의 화목.
    Harmony in the family.
  • 화목을 강조하다.
    Emphasize harmony.
  • 화목을 깨뜨리다.
    Break the fellowship.
  • 화목을 기원하다.
    Pray for harmony.
  • 화목을 우선시하다.
    Put harmony first.
  • 나는 우리 가정의 화목을 간절히 바랐다.
    I longed for the harmony of our family.
  • 부모님은 가족 간의 화목이 제일 중요하다고 말씀하셨다.
    My parents said family harmony is the most important thing.
  • 회사에서는 뭣 때문에 야유회를 가나 몰라.
    I don't know why the company goes on a picnic.
    직원들 사이의 단합과 화목을 위해서지.
    For unity and harmony among the staff.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 화목 (화목) 화목이 (화모기) 화목도 (화목또) 화목만 (화몽만)
📚 Từ phái sinh: 화목하다(和睦하다): 서로 뜻이 맞고 정답다.

Start

End

Start

End


Biểu diễn và thưởng thức (8) Triết học, luân lí (86) Yêu đương và kết hôn (19) Mối quan hệ con người (255) Chào hỏi (17) Mua sắm (99) Sức khỏe (155) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt trong ngày (11) Ngôn ngữ (160) Thông tin địa lí (138) Du lịch (98) Giải thích món ăn (78) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả ngoại hình (97) Chế độ xã hội (81) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả tính cách (365) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mối quan hệ con người (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả vị trí (70) Ngôn luận (36) Sự kiện gia đình (57)