🌟 후딱후딱

Phó từ  

1. 닥치는 대로 잇따라 매우 재빠르게 행동하는 모양.

1. QUÁNG QUÀNG: Hình ảnh hành động một cách rất nhanh, liên tiếp theo nhau tùy tiện.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 후딱후딱 만들다.
    Make it quick.
  • 후딱후딱 일어나다.
    To spring to one's feet.
  • 후딱후딱 일하다.
    Work fast.
  • 후딱후딱 준비하다.
    Get ready quickly.
  • 후딱후딱 해치우다.
    To finish quickly.
  • 나는 혹시라도 지각할까 봐 후딱후딱 준비해서 급히 나갔다.
    I hurried out in case i was late.
  • 김 대리는 밀린 업무를 후딱후딱 해치운 후 서둘러 퇴근했다.
    Assistant manager kim hurried home from work after finishing his backlog quickly.
  • 사람들도 많으니까 그냥 후딱후딱 사진 찍고 다음 장소로 가자.
    There's a lot of people, so let's just hurry up and take a picture and go to the next location.
    난 조금 더 천천히 구경하고 싶은데.
    I'd like to take a little more time to look around.

2. 시간이 잇따라 매우 빠르게 지나가는 모양.

2. THOĂN THOẮT, THẤM THOẮT: Vẻ thời gian trôi qua theo nhau rất nhanh.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 후딱후딱 지나다.
    Faster by.
  • 청소를 하고 밀린 빨래를 하니 시간이 후딱후딱 갔다.
    Time flew by after cleaning and doing the laundry.
  • 세월이 후딱후딱 지나 우리들도 어느새 아이 엄마가 되어 있었다.
    Time flew by, and we were already mothers of our children.
  • 이것저것 하다보면 한 달이 후딱후딱 지나간다니까.
    A month flies by so quickly after doing this and that.
    맞아. 시간이 참 빠른 것 같아.
    That's right. time really flies.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 후딱후딱 (후따쿠딱)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn ngữ (160) Văn hóa đại chúng (52) Du lịch (98) Cách nói thời gian (82) Xin lỗi (7) Tôn giáo (43) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mối quan hệ con người (255) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả tính cách (365) Chào hỏi (17) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt trong ngày (11) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sở thích (103) Thể thao (88) Vấn đề môi trường (226) Giáo dục (151) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả vị trí (70) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tình yêu và hôn nhân (28) Tâm lí (191)