🌟 후세 (後世)
Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 후세 (
후ː세
)
🗣️ 후세 (後世) @ Ví dụ cụ thể
- 성인의 사상은 후세 사람들에게 지대한 영향을 미칩니다. [성인 (聖人)]
- 이 장군은 무고한 죽음을 당하면서 후세 사람들이 역사를 심판할 것이라고 외쳤다. [심판하다 (審判하다)]
- 그의 소설은 시대를 불문하고 후세 사람들까지 읽는 명작이 되었다. [불문하다 (不問하다)]
- 정부는 후세 사람들에게 물려주기 위해 고적을 잘 보존했다. [고적 (古跡/古蹟)]
🌷 ㅎㅅ: Initial sound 후세
-
ㅎㅅ (
학생
)
: 학교에 다니면서 공부하는 사람.
☆☆☆
Danh từ
🌏 HỌC SINH: Người đến trường học tập. -
ㅎㅅ (
회사
)
: 사업을 통해 이익을 얻기 위해 여러 사람이 모여 만든 법인 단체.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CÔNG TY: Tổ chức pháp nhân mà nhiều người tập hợp lại làm ra nhằm tìm kiếm lợi nhuận thông qua việc kinh doanh. -
ㅎㅅ (
호수
)
: 땅으로 둘러싸인 큰 못.
☆☆☆
Danh từ
🌏 HỒ: Ao lớn được bao bọc bởi đất. -
ㅎㅅ (
흰색
)
: 눈이나 우유와 같은 밝은 색.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÀU TRẮNG: Màu sáng giống như sữa hay tuyết. -
ㅎㅅ (
한식
)
: 한국 고유의 음식.
☆☆☆
Danh từ
🌏 HANSIK; THỨC ĂN HÀN QUỐC: Thức ăn truyền thống của Hàn Quốc. -
ㅎㅅ (
행사
)
: 목적이나 계획을 가지고 절차에 따라서 어떤 일을 시행함. 또는 그 일.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ KIỆN, BUỔI LỄ, VIỆC TỔ CHỨC SỰ KIỆN: Sự thực hiện việc nào đó theo trình tự thủ tục và có kế hoạch hay mục tiêu. Hoặc việc đó. -
ㅎㅅ (
항상
)
: 어느 때에나 변함없이.
☆☆☆
Phó từ
🌏 LUÔN LUÔN: Bất cứ khi nào cũng không biến đổi. -
ㅎㅅ (
혹시
)
: 그러할 리는 없지만 만약에.
☆☆☆
Phó từ
🌏 BIẾT ĐÂU, KHÔNG CHỪNG: Không có chuyện như thế nhưng nhỡ mà. -
ㅎㅅ (
회색
)
: 재의 빛깔처럼 검은색과 흰색이 섞인 색.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MÀU XÁM TRO: Màu trộn lẫn giữa màu trắng và đen trông như màu của tro.
• Chính trị (149) • Giải thích món ăn (78) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Vấn đề xã hội (67) • Giáo dục (151) • Lịch sử (92) • Xem phim (105) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Chế độ xã hội (81) • Văn hóa ẩm thực (104) • Khoa học và kĩ thuật (91) • Mua sắm (99) • Nghệ thuật (76) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Văn hóa đại chúng (82) • Giải thích món ăn (119) • Tâm lí (191) • Tôn giáo (43) • Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Luật (42) • Thời tiết và mùa (101) • Khí hậu (53) • Triết học, luân lí (86) • Tìm đường (20) • Vấn đề môi trường (226) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Diễn tả ngoại hình (97) • Mối quan hệ con người (52)