🌟 후세 (後世)

Danh từ  

1. 다음에 오는 세상. 또는 다음 세대의 사람들.

1. HẬU THẾ: Thế giới sau này. Hoặc những người của thế hệ sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 후세에 남기다.
    Leave to posterity.
  • 후세에 물려주다.
    To pass on to posterity.
  • 후세까지 전하다.
    Pass down to posterity.
  • 그 동물은 멸종 위기에 처해 후세에 볼 수 없을지도 모른다.
    The animal is endangered and may not be seen in future generations.
  • 대통령은 후세에도 좋은 평가를 받을 수 있도록 노력하겠다고 밝혔다.
    The president said he will try to get good reviews from future generations.
  • 그 분은 한평생 어려운 사람들을 도우며 사신 분이야.
    He's lived helping people in need all his life.
    그런 분은 후세들에게도 널리 알려서 본받도록 해야 할 텐데.
    Such a man should be widely known to his descendants and emulate them.

2. 불교에서, 죽은 뒤에 다시 태어나 산다고 하는 세상.

2. ĐỜI SAU, KIẾP SAU: Thế giới được cho rằng sau khi chết lại được sinh ra và sống, trong Phật giáo.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 후세가 있다.
    There's a posterity.
  • 후세를 믿다.
    Believe in posterity.
  • 불교에서는 후세를 위해 현재의 세상에서 덕을 쌓아야 한다고 주장한다.
    Buddhism argues that virtue must be built in the present world for posterity.
  • 그 스님은 자신이 전생에 죄를 저지른 탓에 후세인 지금 도를 닦는다고 했다.
    The monk said that he was now practicing his virtue because he had sinned in his previous life.
  • 스님께서 착한 일을 많이 하라고 하셨어요.
    The monk told me to do a lot of good things.
    맞아. 지금 착한 일을 많이 하면 후세에 복을 받는단다.
    That's right. if you do a lot of good things now, you will be blessed in the future.
Từ đồng nghĩa 내세(來世): 불교에서, 죽은 뒤에 다시 태어나 산다고 하는 세상.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 후세 (후ː세)

🗣️ 후세 (後世) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Chính trị (149) Giải thích món ăn (78) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Vấn đề xã hội (67) Giáo dục (151) Lịch sử (92) Xem phim (105) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chế độ xã hội (81) Văn hóa ẩm thực (104) Khoa học và kĩ thuật (91) Mua sắm (99) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa đại chúng (82) Giải thích món ăn (119) Tâm lí (191) Tôn giáo (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Luật (42) Thời tiết và mùa (101) Khí hậu (53) Triết học, luân lí (86) Tìm đường (20) Vấn đề môi trường (226) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả ngoại hình (97) Mối quan hệ con người (52)