🌟 회기 (會期)

Danh từ  

1. 회의를 시작하여 마칠 때까지의 기간.

1. THỜI GIAN HỘI NGHỊ: Khoảng thời gian từ khi bắt đầu đến lúc kết thúc hội nghị.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 회기가 시작되다.
    The session begins.
  • 회기가 정해지다.
    The session is set.
  • 회기를 결정하다.
    Decide session.
  • 회기를 연장하다.
    Extend session.
  • 회기를 정하다.
    Set a session.
  • 정기 모임의 회기는 10일부터 15일까지이다.
    The session of the regular meeting is from the 10th to the 15th.
  • 시 의회는 본회의를 열어 회기를 결정하고 예산안에 대한 설명회를 가졌다.
    The city council held a plenary session to decide the session and to hold a briefing session on the budget bill.
  • 이 사안에 대해 아직까지 결론을 내지 못했으니 어떻게 하지요?
    We haven't reached a conclusion on this issue yet, so what should we do?
    폐회까지 결론이 나지 않으면 회기를 연장할 수밖에 없겠지요.
    If we don't conclude by closing, we'll have no choice but to extend the session.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 회기 (회ː기) 회기 (훼ː기)

🗣️ 회기 (會期) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Cách nói thời gian (82) Vấn đề xã hội (67) Cảm ơn (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghệ thuật (23) Tâm lí (191) Cách nói ngày tháng (59) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói thứ trong tuần (13) Chào hỏi (17) Văn hóa ẩm thực (104) Tôn giáo (43) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tình yêu và hôn nhân (28) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng bệnh viện (204) Sở thích (103) Yêu đương và kết hôn (19) Vấn đề môi trường (226) Gọi món (132) Nghệ thuật (76) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) So sánh văn hóa (78) Dáng vẻ bề ngoài (121) Mối quan hệ con người (255) Cuối tuần và kì nghỉ (47)