🌟 회견 (會見)

  Danh từ  

1. 일정한 절차를 거쳐 만나서 서로 의견이나 생각 등을 밝힘. 또는 그런 모임.

1. VIỆC HỘI Ý, VIỆC HỌP, CUỘC HỌP HỘI Ý, CUỘC HỌP LẤY Ý KIẾN: Việc thông qua các thủ tục nhất định mà gặp nhau và làm sáng tỏ những điều như suy nghĩ hay ý kiến của nhau. Hoặc buổi gặp gỡ như thế.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 공식 회견.
    An official interview.
  • 회견 내용.
    Interviews.
  • 회견이 열리다.
    An interview is held.
  • 회견을 가지다.
    Have an interview.
  • 회견을 요청하다.
    Request an interview.
  • 회견에 응하다.
    Accept an interview.
  • 회견에 참가하다.
    Take part in an interview.
  • 회견에 참석하다.
    Attend an interview.
  • 김 의원은 기자들과의 회견에서 의원직을 사퇴할 의향이 있음을 밝혔다.
    Kim expressed his willingness to resign from his post in a meeting with reporters.
  • 장관은 오늘 저녁 기자들과 회견을 가질 예정이다.
    The minister is scheduled to hold a meeting with reporters this evening.
  • 총리는 내일 회견을 통해 새로운 정책에 대한 자세한 사항을 발표하기로 했다.
    The prime minister decided to announce details of the new policy in a meeting tomorrow.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 회견 (회ː견) 회견 (훼ː견)
📚 Từ phái sinh: 회견하다(會見하다): 일정한 절차를 거쳐 만나서 서로 의견이나 생각 등을 밝히다.
📚 thể loại: Hoạt động xã hội  

🗣️ 회견 (會見) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Diễn tả vị trí (70) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa đại chúng (52) Yêu đương và kết hôn (19) Đời sống học đường (208) Giải thích món ăn (78) Nghệ thuật (23) Vấn đề xã hội (67) Văn hóa đại chúng (82) Lịch sử (92) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả tính cách (365) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng bệnh viện (204) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả ngoại hình (97) Sở thích (103) Giải thích món ăn (119) Xem phim (105) Cách nói thời gian (82) Việc nhà (48) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tìm đường (20) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tôn giáo (43) So sánh văn hóa (78)