🌟 호혜 (互惠)

Danh từ  

1. 서로 특별한 혜택을 주고받는 일.

1. SỰ CÓ ĐI CÓ LẠI, SỰ HẢO Ý SONG PHƯƠNG, SỰ CỞI MỞ LẪN NHAU: Việc cho đi nhận lại sự ưu đãi đặc biệt lẫn nhau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 호혜 관계
    Reciprocity relationship.
  • 호혜 무역
    Reciprocal trade.
  • 호혜 평등
    Reciprocity equality.
  • 구두쇠 할머니가 호혜를 베풀자 사람들은 할머니를 이상하게 생각했다.
    When the miserly old lady showed favor, people thought her strange.
  • 성공을 위한 인간 관계는 서로 이익을 주고 받는 호혜가 기본이 되어야 한다.
    Human relationships for success should be based on mutual benefit.
  • 중요한 것은 양국간 경제 협력이 상호 호혜 원칙 하에서 이루어져야 한다는 점이다.
    What is important is that economic cooperation between the two countries should be made under the principle of mutual reciprocity.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 호혜 (호ː혜) 호혜 (호ː헤)
📚 Từ phái sinh: 호혜적(互惠的): 서로 특별한 혜택을 주고받는 것. 호혜적(互惠的): 서로 특별한 혜택을 주고받는.

Start

End

Start

End


Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng tiệm thuốc (10) Lịch sử (92) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Khí hậu (53) Cách nói thời gian (82) Cách nói thứ trong tuần (13) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sinh hoạt trong ngày (11) Thông tin địa lí (138) Sức khỏe (155) Sự kiện gia đình (57) Triết học, luân lí (86) Ngôn luận (36) Xem phim (105) Vấn đề xã hội (67) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt nhà ở (159) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa đại chúng (52) Kinh tế-kinh doanh (273) Giáo dục (151) Cách nói ngày tháng (59) Tìm đường (20)