🌟 공상적 (空想的)

Định từ  

1. 실제로 있지 않거나 이루어질 가능성이 없는 일을 머릿속으로 생각하는.

1. MANG TÍNH MỘNG TƯỞNG, MANG TÍNH KHÔNG THƯỞNG: Trong đầu suy nghĩ những việc hoàn toàn không có ngoài thực tế hay không hề có khả năng đạt được.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 공상적 구상.
    A fanciful conception.
  • 공상적 생각.
    A fanciful idea.
  • 공상적 영화.
    A fantasy film.
  • 공상적 이론.
    A fanciful theory.
  • 공상적 존재.
    Fantastic being.
  • 동생은 외계인이 나오는 공상적 소설을 즐겨 읽는다.
    My brother enjoys reading fantasy novels about aliens.
  • 친구는 자신이 동화 속 주인공이라고 믿으며 공상적 착각에 빠져 산다.
    Friend believes he is the protagonist of a fairy tale and lives in a fantasy illusion.
  • 혹시 밤이 되면 장난감들이 살아나서 전투를 벌이지 않을까?
    Wouldn't the toys come to life at night and fight?
    너는 나이가 몇인데 아직도 그런 공상적 얘기를 믿는 거니?
    How old are you and yet you still believe such a fanciful story?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 공상적 (공상적)
📚 Từ phái sinh: 공상(空想): 실제로 있지 않거나 이루어질 가능성이 없는 일을 머릿속으로 생각하는 것. …

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói thời gian (82) Yêu đương và kết hôn (19) Gọi món (132) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giải thích món ăn (78) Sử dụng bệnh viện (204) Chính trị (149) Văn hóa đại chúng (82) Sở thích (103) Vấn đề môi trường (226) Du lịch (98) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Luật (42) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả vị trí (70) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Kiến trúc, xây dựng (43) Thể thao (88) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tâm lí (191) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sức khỏe (155) Mối quan hệ con người (52) Việc nhà (48) Khoa học và kĩ thuật (91) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Tôn giáo (43) Dáng vẻ bề ngoài (121)