🌟 네댓

Định từ  

1. 넷이나 다섯쯤의.

1. BỐN NĂM, BỐN HAY NĂM: Khoảng chừng bốn hay năm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 네댓 가지.
    Four or four.
  • 네댓 개.
    Four or four.
  • 네댓 군데.
    Four or four.
  • 네댓 권.
    Four or four volumes.
  • 네댓 명.
    Four or four.
  • 네댓 번.
    Four or four times.
  • 네댓 사람.
    Four or four people.
  • 네댓 살.
    Four or four years old.
  • 네댓 시간.
    Four or four hours.
  • 네댓 잔.
    Four or four glasses.
  • 네댓 장.
    Four or four chapters.
  • 한 달은 삼십 일 정도라 네댓 주로 되어 있다.
    A month is about thirty days, which is four or four weeks.
  • 엘리베이터가 좁아서 여섯 명은커녕 네댓 사람으로도 가득 찼다.
    The elevator was narrow, so it was full of four or four people, let alone six.
  • 언제 비행기가 착륙할까?
    When will the plane land?
    열 시간 걸리는데 다섯 시간 정도 지났으니 네댓 시간 정도 지나면 도착하겠지.
    It's been about five hours, so we'll be there in about four or four hours.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 네댓 (네ː댇)

📚 Annotation: 일부 단위를 나타내는 말 앞에 쓴다.


🗣️ 네댓 @ Giải nghĩa

🗣️ 네댓 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tâm lí (191) Diễn tả ngoại hình (97) Cảm ơn (8) Diễn tả vị trí (70) Việc nhà (48) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chính trị (149) Diễn tả trang phục (110) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Thể thao (88) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Mối quan hệ con người (52) Cách nói thời gian (82) Tình yêu và hôn nhân (28) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Ngôn luận (36) Chế độ xã hội (81) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mua sắm (99) Đời sống học đường (208) Diễn tả tính cách (365) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa đại chúng (52)