🌟 혹사되다 (酷使 되다)

Động từ  

1. 몹시 심하게 쓰이거나 부려지다.

1. BỊ LẠM DỤNG TÀN TỆ, BỊ BẮT LAO ĐỘNG KHỔ SAI, BỊ BẮT NÔ DỊCH: Việc bị sai khiến hoặc sử dụng một cách rất thậm tệ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 오랫동안 혹사된 그의 뼈마디는 오래된 나무처럼 추하고 딱딱했다.
    His long overworked bone was ugly and hard like an old tree.
  • 척추 질환은 평소 농사일로 혹사된 농촌 노인층에게 더 자주 발생한다.
    Spinal diseases occur more frequently in rural elderly people who are usually overworked by farming.
  • 머리카락을 스프레이로 단단하게 고정하고 다녔더니 머리카락이 많이 혹사됐다.
    I spray-tighten my hair and it's been overdone.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 혹사되다 (혹싸되다) 혹사되다 (혹싸뒈다)
📚 Từ phái sinh: 혹사(酷使): 몹시 심하게 일을 시킴.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng tiệm thuốc (10) Mối quan hệ con người (255) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Xin lỗi (7) Gọi món (132) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cách nói thời gian (82) Chính trị (149) Triết học, luân lí (86) Sở thích (103) Sự khác biệt văn hóa (47) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Ngôn ngữ (160) Sức khỏe (155) Tôn giáo (43) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Đời sống học đường (208) Kiến trúc, xây dựng (43) Tâm lí (191) Ngôn luận (36) Giải thích món ăn (78) Nói về lỗi lầm (28)