🌟 흥성되다 (興盛 되다)

Động từ  

1. 기운 차게 일어나거나 세력이 대단히 커져서 널리 퍼지게 되다.

1. ĐƯỢC HƯNG THỊNH: Trở nên phồn thịnh vững chắc hoặc diễn ra một cách tràn đầy khí thế.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 흥성된 국가.
    A thriving nation.
  • 가게가 흥성되다.
    The store is booming.
  • 기업이 흥성되다.
    Business is booming.
  • 나라가 흥성되다.
    The country is booming.
  • 민족이 흥성되다.
    Ethnicity flourishes.
  • 소규모의 사업이 흥성되어 마침내 중소기업으로 성장하였다.
    Small business flourished and finally grew into a small business.
  • 이 도시는 활발한 상업 활동으로 사람들의 교류가 많아지고 점차 흥성되었다.
    The city has become more and more prosperous with active commercial activities.
  • 그 지역은 항구가 생기면서 크게 흥성되기 시작했었죠.
    The area began to flourish when the harbour was built.
    그런데 지금은 항구가 폐쇄되면서 쇠퇴한 거군요.
    But now it's in decline with the port closed.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 흥성되다 (흥성되다) 흥성되다 (흥성뒈다)
📚 Từ phái sinh: 흥성(興盛): 기운 차게 일어나거나 세력이 대단히 커져서 널리 퍼짐.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Lịch sử (92) Sử dụng bệnh viện (204) Đời sống học đường (208) Du lịch (98) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt trong ngày (11) Tôn giáo (43) Cách nói ngày tháng (59) Xin lỗi (7) Sinh hoạt công sở (197) Gọi điện thoại (15) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Nói về lỗi lầm (28) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Thông tin địa lí (138) Tình yêu và hôn nhân (28) Chào hỏi (17) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự khác biệt văn hóa (47) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả ngoại hình (97) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giải thích món ăn (119) Sử dụng tiệm thuốc (10) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng phương tiện giao thông (124)