🌟 -호 (號)

  Phụ tố  

1. '그 이름을 가진 것'의 뜻을 더하는 접미사.

1. HIỆU: Hậu tố thêm nghĩa "mang tên đó".

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 무궁화호
    Mugunghwa-ho.
  • 새마을호
    Saemaeul lake.
  • 통영호
    Tong young ho.
  • 통일호
    Unification lake.


📚 thể loại: Phương tiện giao thông  

📚 Annotation: 배, 비행기, 기차 따위의 이름을 나타내는 대다수 명사 뒤에 붙는다.

Start

End


Diễn tả tính cách (365) Tâm lí (191) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng bệnh viện (204) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghệ thuật (23) Giải thích món ăn (119) Ngôn ngữ (160) Kinh tế-kinh doanh (273) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chế độ xã hội (81) Khoa học và kĩ thuật (91) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sở thích (103) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cảm ơn (8) Nghệ thuật (76) Cách nói ngày tháng (59) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tình yêu và hôn nhân (28) Mua sắm (99) Sự kiện gia đình (57) Diễn tả vị trí (70) Gọi món (132) Cách nói thứ trong tuần (13) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43)