🌟 홀-

Phụ tố  

1. '짝이 없이 혼자뿐인'의 뜻을 더하는 접두사.

1. MỘT MÌNH, ĐƠN THÂN: Tiền tố thêm nghĩa "chỉ là một mình mà không có đôi".

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 홀몸
    Single body.
  • 홀시아버지
    Holsiaverge.
  • 홀시어머니
    Holls-hommy.
  • 홀아버지
    A single father.
  • 홀아비
    Widower.
  • 홀어머니
    Single mother.
  • 홀어미
    Hole mother.

📚 Annotation: 일부 명사 앞에 붙는다.

Start

End


Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Du lịch (98) Cách nói thứ trong tuần (13) Dáng vẻ bề ngoài (121) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả tính cách (365) Tìm đường (20) Mua sắm (99) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mối quan hệ con người (255) Thông tin địa lí (138) Mối quan hệ con người (52) Chế độ xã hội (81) Đời sống học đường (208) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Việc nhà (48) Giải thích món ăn (78) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự kiện gia đình (57) Tôn giáo (43) Cách nói ngày tháng (59) Luật (42) Giáo dục (151) Tâm lí (191) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói thời gian (82)