🌟 깜짝대다

Động từ  

1. 눈이 자꾸 살짝 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.

1. HẤP HÁY, CHỚP CHỚP, NHÁY: Mắt khẽ nhắm lại rồi lại mở ra một cách liên tục. Hoặc làm cho trở nên như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 눈이 깜짝대다.
    Eyes open.
  • 눈을 깜짝대다.
    Blink one's eyes.
  • 계속 깜작대다.
    Continue to blur.
  • 자꾸 깜작대다.
    You keep blinking.
  • 나는 예상치 못한 광경을 보고 놀라서 눈만 깜짝댔다.
    I was so surprised to see the unexpected sight that i only blinked.
  • 영수는 정신을 차리려는 듯 눈을 깜짝대면서 숨을 골랐다.
    Young-su caught his breath with his eyes glaring as if to come to his senses.
  • 엄마, 내가 거짓말한 걸 어떻게 아셨어요?
    Mom, how did you know i lied?
    너는 거짓말을 할 때면 눈을 깜짝대거든.
    You blink your eyes when you lie.
Từ đồng nghĩa 깜짝거리다: 눈이 자꾸 살짝 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.
Từ đồng nghĩa 깜짝깜짝하다: 눈이 자꾸 살짝 감겼다 뜨이다. 또는 그렇게 되게 하다.
여린말 깜작대다: 눈이 자꾸 살짝 감겼다 뜨였다 하다. 또는 그렇게 되게 하다.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 깜짝대다 (깜짝때다)
📚 Từ phái sinh: 깜짝: 눈을 살짝 감았다가 뜨는 모양.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Ngôn luận (36) Chào hỏi (17) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng bệnh viện (204) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chế độ xã hội (81) Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa ẩm thực (104) Triết học, luân lí (86) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tâm lí (191) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả tính cách (365) Cảm ơn (8) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa đại chúng (52) Việc nhà (48) Lịch sử (92) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Ngôn ngữ (160) Sở thích (103) Thời tiết và mùa (101) Sự khác biệt văn hóa (47) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt công sở (197) Giáo dục (151) Sức khỏe (155) Giải thích món ăn (119)