🌟 -쩍다

Phụ tố  

1. ‘그런 것을 느끼게 하는 데가 있음’의 뜻을 더하고 형용사로 만드는 접미사.

1. Hậu tố thêm nghĩa "sự làm cho cảm thấy như vậy" và tạo thành tính từ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 겸연쩍다
    Embarrassed.
  • 계면쩍다
    Suspicious.
  • 괴이쩍다
    Odd.
  • 멋쩍다
    Awkward.
  • 미심쩍다
    Suspicious.
  • 미안쩍다
    I'm sorry.
  • 수상쩍다
    Suspicious.
  • 의심쩍다
    Suspicious.

📚 Annotation: 일부 명사 뒤에 붙는다.

Start

End

Start

End


Tìm đường (20) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Vấn đề xã hội (67) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Gọi điện thoại (15) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giải thích món ăn (78) Tôn giáo (43) Diễn tả trang phục (110) Xin lỗi (7) Thời tiết và mùa (101) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa đại chúng (52) Sinh hoạt nhà ở (159) Ngôn luận (36) Kiến trúc, xây dựng (43) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghệ thuật (23) Mối quan hệ con người (52) Chào hỏi (17) Hẹn (4) Lịch sử (92) Yêu đương và kết hôn (19) Tâm lí (191) Du lịch (98) Nghệ thuật (76) Tình yêu và hôn nhân (28) Cuối tuần và kì nghỉ (47)