🌟 끙끙하다

Động từ  

1. 몹시 아프거나 힘이 들어 괴로워하며 자꾸 소리를 내다.

1. RÊN RỈ, THAN VÃN: Liên tục phát ra âm thanh vì mệt mỏi khổ sở hay rất đau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 끙끙하는 소리.
    A groaning sound.
  • 끙끙하는 신음.
    A groan of moan.
  • 지수는 마감 직전까지 끙끙하며 보고서를 작성했다.
    The index groaned until just before the deadline.
  • 민준이는 상처가 난 다리를 붙들고 끙끙하며 걸어왔다.
    Min-joon walked with his injured leg stuck together and groaned.
  • 나는 돌에 다리를 찧은 후 아파서 끙끙하는 신음 소리를 냈다.
    I groaned sickly after i hit my leg on a stone.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 끙끙하다 (끙끙하다)
📚 Từ phái sinh: 끙끙: 몹시 아프거나 힘이 들어 괴로워하며 자꾸 내는 소리.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả vị trí (70) Ngôn luận (36) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sức khỏe (155) Luật (42) Việc nhà (48) Cách nói ngày tháng (59) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Du lịch (98) Cách nói thời gian (82) Hẹn (4) Giải thích món ăn (119) Văn hóa đại chúng (52) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Triết học, luân lí (86) Giáo dục (151) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Thông tin địa lí (138) Văn hóa ẩm thực (104) Kinh tế-kinh doanh (273) Vấn đề xã hội (67) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghệ thuật (23) Nói về lỗi lầm (28) Sở thích (103) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Ngôn ngữ (160)