🌟 풋과일

Danh từ  

1. 아직 덜 익은 과일.

1. QUẢ XANH: Quả vẫn chưa chín.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 설익은 풋과일
    Half-cooked green fruit.
  • 풋과일을 따다.
    Pick green fruit.
  • 풋과일을 먹다.
    Eat green fruit.
  • 오빠는 설익은 풋과일을 잘못 먹고 배탈이 났다.
    My brother had an upset stomach from eating half-cooked green fruit.
  • 이제 막 시작된 우리의 관계는 마치 상큼한 풋과일 같았다.
    Our just-started relationship was like a fresh green fruit.
  • 풋과일을 따서 한 입 베어 물으니 시큼한 맛에 침이 가득 고였다.
    I took a bite from the green fruit, and the sour taste filled my mouth with saliva.
  • 오늘 음악회는 풋과일처럼 싱싱하고 순수한 감성을 지닌 아마추어 연주가들의 무대이다.
    Today's concert is a stage for amateur performers with fresh and pure sensibilities like green fruits.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 풋과일 (푿꽈일)

🗣️ 풋과일 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt nhà ở (159) Triết học, luân lí (86) Văn hóa đại chúng (52) Giải thích món ăn (119) Chào hỏi (17) Dáng vẻ bề ngoài (121) Biểu diễn và thưởng thức (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Vấn đề xã hội (67) Xin lỗi (7) Gọi món (132) Cảm ơn (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt trong ngày (11) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sự khác biệt văn hóa (47) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa đại chúng (82) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Việc nhà (48) Sở thích (103) Giải thích món ăn (78)