🌟 -일 (日)

  Phụ tố  

1. ‘날’의 뜻을 더하는 접미사.

1. NGÀY: Hậu tố thêm nghĩa 'ngày'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 개막일
    Opening day.
  • 경축일
    Day of celebration.
  • 공고일
    Announcement date.
  • 공휴일
    Holidays.
  • 국경일
    National day.
  • 기념일
    Anniversary.
  • 납기일
    Delivery date.
  • 노동일
    Labor day.
  • 만기일
    Due date.
  • 만료일
    Expiration date.
  • 선거일
    Election day.
  • 안식일
    Sabbath day.
  • 예정일
    Scheduled date.
  • 제조일
    Build date.
  • 최종일
    Final date.
  • 탄생일
    Birth date.
  • 투표일
    Election day.
  • 휴무일
    Holiday.
Từ tham khảo 일(日): 하루 동안.


📚 thể loại: Thời gian  

📚 Annotation: 일부 명사 뒤에 붙는다.

Start

End


Tìm đường (20) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sử dụng bệnh viện (204) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa ẩm thực (104) Cách nói thời gian (82) Thể thao (88) Xem phim (105) Mối quan hệ con người (255) Việc nhà (48) Cảm ơn (8) Chế độ xã hội (81) Chính trị (149) Sinh hoạt nhà ở (159) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chiêu đãi và viếng thăm (28) So sánh văn hóa (78) Vấn đề môi trường (226) Luật (42) Giải thích món ăn (78) Sử dụng tiệm thuốc (10) Yêu đương và kết hôn (19) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả ngoại hình (97) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt công sở (197)