🌟 효능 (效能)
☆ Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 효능 (
효ː능
)
📚 thể loại: Sử dụng bệnh viện
🗣️ 효능 (效能) @ Giải nghĩa
🗣️ 효능 (效能) @ Ví dụ cụ thể
- 구기자의 효능. [구기자 (枸杞子)]
- 간장, 신장을 보호하는 효능이 있는 구기자는 독성이 없어 오용해도 부작용이 없다. [구기자 (枸杞子)]
- 당근의 효능. [당근]
- 효소의 효능. [효소 (酵素)]
- 감초의 효능. [감초 (甘草)]
- 강장제 효능. [강장제 (強壯劑)]
- 인삼은 강장제로 효능이 좋아 각종 건강식품의 원료로 쓰인다. [강장제 (強壯劑)]
- 석류의 효능. [석류 (石榴)]
- 칡차의 효능. [칡차 (칡茶)]
- 원적외선의 효능. [원적외선 (遠赤外線)]
- 식이 요법의 효능. [식이 요법 (食餌療法)]
- 유산균의 효능. [유산균 (乳酸菌)]
- 생강의 효능. [생강 (生薑)]
- 말린 생강으로 만든 분말을 뜨거운 물에 녹여 마시면 감기에 효능이 있다. [생강 (生薑)]
- 클로렐라의 효능. [클로렐라 (chlorella)]
- 수삼의 효능. [수삼 (水蔘)]
- 꽈리의 효능. [꽈리]
- 죽염의 효능. [죽염 (竹鹽)]
- 감식초의 효능. [감식초 (감食醋)]
- 검정콩의 효능. [검정콩]
- 소화제 효능. [소화제 (消化劑)]
- 칡의 효능. [칡]
🌷 ㅎㄴ: Initial sound 효능
-
ㅎㄴ (
하늘
)
: 땅 위로 펼쳐진 무한히 넓은 공간.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TRỜI, BẦU TRỜI: Không gian rộng lớn bao la bao trùm trên mặt đất. -
ㅎㄴ (
학년
)
: 학교 교육에서 일 년 동안의 학습 과정의 단위.
☆☆☆
Danh từ
🌏 NIÊN HỌC, NĂM HỌC: Đơn vị của khóa học trong một năm ở giáo dục học đường. -
ㅎㄴ (
하나
)
: 숫자를 셀 때 맨 처음의 수.
☆☆☆
Số từ
🌏 MỘT: Số đầu tiên khi đếm số. -
ㅎㄴ (
흉내
)
: 다른 사람 또는 동물의 말, 소리, 행동 등을 그대로 옮기는 짓.
☆☆
Danh từ
🌏 VIỆC BẮT CHƯỚC, VIỆC MÔ PHỎNG: Hành vi chuyển y nguyên lời nói, tiếng, hành động của động vật hay người khác. -
ㅎㄴ (
한눈
)
: 한 번 봄. 또는 잠깐 봄.
☆☆
Danh từ
🌏 SỰ NHÌN LƯỚT QUA, SỰ NHÌN THOÁNG QUA: Việc nhìn một lần. Hoặc việc nhìn chốc lát. -
ㅎㄴ (
한낮
)
: 낮의 한가운데로, 낮 열두 시 전후인 때.
☆☆
Danh từ
🌏 GIỮA NGÀY, GIỮA TRƯA: Lúc trước sau 12 giờ trưa, giữa ban ngày. -
ㅎㄴ (
형님
)
: (높임말로) 남자가 형제나 친척 형제들 중에서 자기보다 나이가 많은 남자를 이르거나 부르는 말.
☆☆
Danh từ
🌏 ANH: (cách nói kính trọng) Từ mà người đàn ông dùng để chỉ hoặc gọi người đàn ông nhiều tuổi hơn mình, giữa anh em hoặc anh em bà con với nhau. -
ㅎㄴ (
훗날
)
: 시간이 지나고 앞으로 올 날.
☆
Danh từ
🌏 NGÀY SAU, MAI SAU, SAU NÀY, MAI NÀY: Ngày mà thời gian trôi qua và sẽ đến trong tương lai. -
ㅎㄴ (
효능
)
: 좋은 결과를 나타내는 능력.
☆
Danh từ
🌏 HIỆU NĂNG, CÔNG NĂNG, TÁC DỤNG: Khả năng thể hiện kết quả tốt đẹp. -
ㅎㄴ (
효녀
)
: 부모를 잘 모시어 받드는 딸.
☆
Danh từ
🌏 CON GÁI CÓ HIẾU: Con gái phụng dưỡng và chăm sóc bố mẹ chu đáo. -
ㅎㄴ (
한낱
)
: 아무리 한다고 해야 대단한 것 없이 다만.
☆
Phó từ
🌏 CHỈ, CHỈ LÀ: Dù phải nói làm bao nhiêu đi nữa thì cũng không có gì là lớn lao.
• Luật (42) • Giáo dục (151) • Chào hỏi (17) • Nói về lỗi lầm (28) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Ngôn ngữ (160) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Chiêu đãi và viếng thăm (28) • Giải thích món ăn (78) • Thời tiết và mùa (101) • Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) • Việc nhà (48) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Văn hóa đại chúng (52) • Vấn đề môi trường (226) • Đời sống học đường (208) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Thông tin địa lí (138) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Mua sắm (99) • Gọi món (132) • Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Xin lỗi (7) • So sánh văn hóa (78) • Tôn giáo (43) • Diễn tả ngoại hình (97) • Chính trị (149) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Diễn tả trang phục (110)