🌟 환영하다 (歡迎 하다)

Động từ  

1. 오는 사람을 기쁘고 반갑게 맞이하다.

1. CHÀO MỪNG, HOAN NGHÊNH: Đón tiếp người tìm đến một cách vui vẻ và mừng rỡ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 귀국을 환영하다.
    Welcome home.
  • 귀향을 환영하다.
    Welcome home.
  • 손님을 환영하다.
    Welcome guests.
  • 신입 사원을 환영하다.
    Welcome new employees.
  • 신입생을 환영하다.
    Welcome the freshman.
  • 새로 오시는 선생님을 환영하기 위해서 학생들이 교실을 예쁘게 꾸몄다.
    The students decorated the classroom beautifully to welcome the new teacher.
  • 공항에는 대회를 마치고 외국에서 돌아오는 선수단을 환영하는 사람들이 많았다.
    There were many people at the airport who welcomed the athletes returning from abroad after the competition.
  • 저희 집을 찾아 주셔서 환영합니다.
    Welcome to my house.
    별 말씀을요. 오히려 초대해 주셔서 감사합니다.
    Don't mention it. rather, thank you for inviting me.
Từ trái nghĩa 환송하다(歡送하다): 떠나는 사람을 기쁜 마음으로 보내다.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 환영하다 (화녕하다)
📚 Từ phái sinh: 환영: 눈앞에 없는 것이 있는 것처럼 보이는 것., 사상(寫像)이나 감각의 착오로 사실이…


🗣️ 환영하다 (歡迎 하다) @ Giải nghĩa

🗣️ 환영하다 (歡迎 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giải thích món ăn (119) Giáo dục (151) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Chính trị (149) Hẹn (4) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giải thích món ăn (78) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tìm đường (20) Diễn tả ngoại hình (97) Nghệ thuật (23) Biểu diễn và thưởng thức (8) Kinh tế-kinh doanh (273) Luật (42) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt trong ngày (11) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thông tin địa lí (138) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Thể thao (88) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Vấn đề môi trường (226) Khí hậu (53) Sở thích (103) Gọi điện thoại (15) Cách nói thời gian (82) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41)