🌟 환영회 (歡迎會)

☆☆   Danh từ  

1. 오는 사람을 기쁘고 반갑게 맞이하기 위해 갖는 모임.

1. TIỆC CHÀO MỪNG, TIỆC HOAN NGHÊNH: Buổi họp mặt để đón tiếp người tìm đến một cách vui vẻ và mừng rỡ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 귀국 환영회.
    Welcome home.
  • 신입생 환영회.
    Freshman reception.
  • 환영회가 열리다.
    A reception is held.
  • 환영회를 갖다.
    Have a reception.
  • 환영회를 열다.
    Hold a reception.
  • 환영회를 하다.
    Give a reception.
  • 새로 온 동아리 회원을 위해 환영회를 열었다.
    A welcome party was held for the new club members.
  • 신입생 환영회에 교수님과 선배들이 와서 후배들을 맞이했다.
    Professors and seniors came to the freshman reception to greet the juniors.
  • 승규가 군대에서 제대하고 복학을 한대.
    Seung-gyu is discharged from the army and going back to school.
    그럼 대학 친구들끼리 환영회를 하도록 해야겠다.
    Well, then i'll have my college friends give me a welcome party.
Từ trái nghĩa 환송회(歡送會): 떠나는 사람을 기쁜 마음으로 보내기 위해 갖는 모임.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 환영회 (화녕회) 환영회 (화녕훼)
📚 thể loại: Sự kiện xã hội   Chiêu đãi và viếng thăm   Mối quan hệ con người  

🗣️ 환영회 (歡迎會) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tôn giáo (43) Sức khỏe (155) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giáo dục (151) Chế độ xã hội (81) Gọi món (132) Chính trị (149) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả vị trí (70) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Ngôn luận (36) Yêu đương và kết hôn (19) Cảm ơn (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Xem phim (105) Luật (42) Kiến trúc, xây dựng (43) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói ngày tháng (59) Thể thao (88)