🌟 -음 직하다

1. 앞에 오는 말이 나타내는 내용이 그럴 가능성이 많다고 추측함을 나타내는 표현.

1. CHẮC HẲN, ẮT HẲN, RẤT CÓ THỂ: Cấu trúc dùng khi thể hiện sự suy đoán mạnh mẽ của người nói đối với vế trước đồng thời nói tiếp nội dung có liên quan với điều đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그 노인의 백발을 보니 족히 일흔은 넘음 직했다.
    The old man's gray hair was well over seventy.
  • 제법 나이를 먹었음 직한 소나무들이 숲에 가득했다.
    The trees were full of old pine trees.
  • 그 꽃은 길에서 흔히 마주했음 직했지만 정작 이름조차 몰랐다.
    The flower would have often been encountered on the road but didn't even know its name.
Từ tham khảo -ㅁ 직하다: 앞에 오는 말이 나타내는 내용이 그럴 가능성이 많다고 추측함을 나타내는 표…

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사와 형용사 또는 ‘-었-’, ‘-겠-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Kinh tế-kinh doanh (273) Sở thích (103) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt công sở (197) Du lịch (98) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghệ thuật (23) Gọi món (132) Sự khác biệt văn hóa (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mối quan hệ con người (52) Gọi điện thoại (15) Thông tin địa lí (138) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Khí hậu (53) Nghệ thuật (76) Luật (42) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sự kiện gia đình (57) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt nhà ở (159) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Chính trị (149) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) So sánh văn hóa (78) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41)