🌟 극악 (極惡)

Danh từ  

1. 더할 나위 없이 악하고 독함.

1. SỰ CỰC ÁC, SỰ ĐỘC ÁC, SỰ TÀN NHẪN: Việc độc và ác không thể hơn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 극악 범죄.
    Extreme crime.
  • 극악 행위.
    Extreme behavior.
  • 극악의 난이도.
    Extreme difficulty.
  • 극악의 불황.
    Extreme depression.
  • 극악의 상황.
    Extremely bad situation.
  • 극악의 수법.
    Extremely evil trick.
  • 극악의 인물.
    A villainous character.
  • 극악의 죄.
    Extreme sin.
  • 극악의 행동.
    Extreme behavior.
  • 극악 범죄를 저지른 살인범을 검거 중에 있다.
    We're in the process of arresting a killer who committed a heinous crime.
  • 유민이는 중병으로 몸 상태가 극악으로 치달아 살아날 가능성이 없어 보였다.
    Yu min seemed to have no chance of surviving because of his severe illness.
  • 승규는 극악의 인물을 사회에 방치하는 것은 대단히 위험하므로 사형 제도가 필요하다고 주장하였다.
    Seung-gyu argued that the death penalty was necessary because it was very dangerous to leave the extreme figures in society.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 극악 (그각) 극악이 (그가기) 극악도 (그각또) 극악만 (그강만)
📚 Từ phái sinh: 극악하다(極惡하다): 더할 나위 없이 악하고 독하다.

Start

End

Start

End


Khoa học và kĩ thuật (91) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả tính cách (365) Chế độ xã hội (81) Thông tin địa lí (138) Giáo dục (151) Văn hóa đại chúng (82) Tâm lí (191) Sinh hoạt trong ngày (11) Mối quan hệ con người (52) Cảm ơn (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Giải thích món ăn (119) Nghệ thuật (23) Cách nói thời gian (82) Sinh hoạt nhà ở (159) Giải thích món ăn (78) Xem phim (105) Chính trị (149) Lịch sử (92) Diễn tả ngoại hình (97) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Kinh tế-kinh doanh (273) Phương tiện truyền thông đại chúng (47)