🌟 희끗하다

Động từ  

1. 어떤 것이 빠르게 잠깐 보이다.

1. THẤP THOÁNG, CHẬP CHỜN: Cái nào đó xuất hiện trong chốc lát rất nhanh chóng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 희끗하게 사라지다.
    Disappear grayly.
  • 희끗하게 움직이다.
    Move in a whitish way.
  • 희끗하게 지나가다.
    Pass in a whitish light.
  • 그림자가 희끗하다.
    The shadow is gray.
  • 모습이 희끗하다.
    It looks gray.
  • 눈을 가늘게 뜨자 눈앞에서 무언가가 희끗했다.
    When i opened my eyes thinly, something was gray in front of me.
  • 어둠 속으로 희끗하게 사라진 그 남자는 금방 모습을 감추었다.
    The man, who had faded into the darkness, quickly disappeared.
  • 현장에 누가 있었는지 기억나세요?
    Remember who was at the scene?
    희끗하는 그림자가 둘이었던 건 기억나는데 누군지는 모르겠어요.
    I remember there were two gray shadows, but i don't know who they were.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 희끗하다 (히끄타다)
📚 Từ phái sinh: 희끗: 한 군데에 얼핏 흰 빛깔이 있는 모양., 어떤 것이 빠르게 잠깐 보이는 모양.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (52) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Hẹn (4) Giải thích món ăn (119) Mối quan hệ con người (255) Mua sắm (99) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sinh hoạt công sở (197) Thông tin địa lí (138) Nghệ thuật (76) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cảm ơn (8) Tâm lí (191) Thời tiết và mùa (101) Kinh tế-kinh doanh (273) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giải thích món ăn (78) Triết học, luân lí (86) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa ẩm thực (104) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tôn giáo (43) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự kiện gia đình (57) Luật (42) Giáo dục (151)