🌟 요런

1. '요리한'이 줄어든 말.

1. NHƯ VẬY, NHƯ THẾ: Cách viết rút gọn của '요리한(cách sử dụng '요리하다')'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이미 요런 것을 후회해 봐야 소용없다.
    It's no use regretting something like this already.
  • 얘가 한 번도 요런 적이 없는데 갑자기 연락도 안 되고 무슨 일인지 모르겠다.
    She's never done this before, and suddenly she can't reach me and i don't know what's going on.
  • 네가 요런 줄도 모르고 화내서 미안해.
    I'm sorry i got mad without knowing you were like this.
    아니야. 나도 너무 내 입장만 생각했어.
    No. i thought too much about my position.
큰말 이런: '이리한'이 줄어든 말.
Từ tham khảo 고런: ‘고리한’이 줄어든 말.
Từ tham khảo 조런: '조리한'이 줄어든 말.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 요런 () 요런 ()


🗣️ 요런 @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End


Gọi điện thoại (15) Đời sống học đường (208) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng bệnh viện (204) Sở thích (103) Khoa học và kĩ thuật (91) Việc nhà (48) Cách nói thời gian (82) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả ngoại hình (97) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chào hỏi (17) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Vấn đề xã hội (67) So sánh văn hóa (78) Triết học, luân lí (86) Mối quan hệ con người (255) Thời tiết và mùa (101) Ngôn luận (36) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả trang phục (110) Khí hậu (53) Sức khỏe (155) Cách nói ngày tháng (59) Dáng vẻ bề ngoài (121)