🌟 이리이리

Phó từ  

1. 이쪽으로 이쪽으로.

1. PHÍA NÀY NÀY, BÊN NÀY NÀY: Về phía này về phía này.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 이리이리 가다.
    Go this way.
  • 이리이리 다니다.
    This way.
  • 이리이리 들어가다.
    Get in here.
  • 이리이리 따라가다.
    Follow along here and there.
  • 이리이리 오다.
    Come this way.
  • 이리이리 가면 오른쪽에 병원이 나올 겁니다.
    If you go this way, you'll find a hospital on your right.
  • 저쪽 길은 차가 다녀서 위험하니까 이리이리 따라와.
    The road over there is dangerous because of the traffic, so follow me here.
  • 여기는 들어가는 문이 어디 있지?
    Where's the entrance door here?
    건물 뒤쪽에 있는 것 같으니 이리이리 가 보자.
    Looks like it's behind the building, so let's go this way.
작은말 요리요리: 요쪽으로 요쪽으로.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 이리이리 (이리이리)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giáo dục (151) Cách nói ngày tháng (59) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả ngoại hình (97) Lịch sử (92) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng bệnh viện (204) Nghệ thuật (23) Ngôn luận (36) Hẹn (4) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Luật (42) Thể thao (88) Tôn giáo (43) Kiến trúc, xây dựng (43) Văn hóa đại chúng (52) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Triết học, luân lí (86) Mua sắm (99) Vấn đề xã hội (67) Ngôn ngữ (160) Mối quan hệ con người (52) Nói về lỗi lầm (28) Gọi điện thoại (15) Sự kiện gia đình-lễ tết (2)