🌟 고맘때

Danh từ  

1. 고 정도가 된 때나 무렵.

1. KHOẢNG LÚC ĐÓ, KHOẢNG KHI ĐÓ: Vào lúc hay khi khoảng chừng đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 작년 고맘때에는 올해보다 날씨가 훨씬 추웠었다.
    The weather was much colder last year than this year.
  • 고맘때에 친했던 친구들 중에 아직도 친한 친구는 몇 명 없다.
    I still don't have a few close friends of my old age.
  • 할머니는 제 나이 때 인기 좋으셨어요?
    Was grandma popular when she was my age?
    그럼. 내가 고맘때에는 아주 예뻤거든.
    Sure. i was pretty when i was in high school.
큰말 그맘때: 그 정도가 된 때나 무렵.
Từ tham khảo 요맘때: 요 정도가 된 때나 무렵.
Từ tham khảo 조맘때: 조 정도가 된 때나 무렵.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 고맘때 (고맘때)

Start

End

Start

End

Start

End


Thể thao (88) Văn hóa đại chúng (82) Kinh tế-kinh doanh (273) Sức khỏe (155) Tôn giáo (43) Hẹn (4) Việc nhà (48) Diễn tả ngoại hình (97) Triết học, luân lí (86) Sự khác biệt văn hóa (47) Mối quan hệ con người (255) Cách nói ngày tháng (59) Lịch sử (92) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Mua sắm (99) So sánh văn hóa (78) Giải thích món ăn (78) Văn hóa đại chúng (52) Tìm đường (20) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt trong ngày (11) Giải thích món ăn (119) Cảm ơn (8) Khí hậu (53) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng bệnh viện (204) Dáng vẻ bề ngoài (121)