🌟 -자디

1. (아주낮춤으로) 듣는 사람이 이전에 들어서 알고 있는 제안이나 권유에 대해 물어볼 때 쓰는 표현.

1. RỦ... HẢ?: (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc dùng khi hỏi về đề nghị hay khuyên nhủ mà người nghe biết do nghe trước đây.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 주말에 어디서 만나자디?
    Where do you want to meet me on the weekend?
  • 오늘 저녁은 무엇을 먹자디?
    What's for dinner tonight?
  • 애들이 이번 엠티는 어디로 가자디?
    Where are the kids going on this trip?
  • 승규가 무슨 영화를 보자디?
    What movie did seunggyu say he wanted to watch?
    이번 주에 새로 개봉한 한국 영화 보재.
    Watch the newly released korean movie this week.

📚 Annotation: 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Việc nhà (48) Văn hóa ẩm thực (104) Mối quan hệ con người (255) Thể thao (88) Văn hóa đại chúng (82) Chính trị (149) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Khoa học và kĩ thuật (91) Dáng vẻ bề ngoài (121) Thời tiết và mùa (101) Kiến trúc, xây dựng (43) Du lịch (98) Vấn đề xã hội (67) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả ngoại hình (97) Chào hỏi (17) Đời sống học đường (208) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sức khỏe (155) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng bệnh viện (204) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mối quan hệ con người (52) Tâm lí (191) Nói về lỗi lầm (28) Lịch sử (92) Sở thích (103) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Ngôn luận (36)