🌟 회합 (會合)

Danh từ  

1. 의견을 나누기 위해 여러 사람이 모임. 또는 그런 모임.

1. SỰ HỘI HỌP, SỰ HỌP, CUỘC HỌP: Việc nhiều người tụ tập nhau lại để chia sẻ ý kiến. Hoặc cuộc tụ tập như vậy.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 회합 장소.
    A meeting place.
  • 비밀 회합.
    A secret meeting.
  • 정기적인 회합.
    Regular meetings.
  • 회합을 가지다.
    Have a meeting.
  • 회합에 참석하다.
    Attend a meeting.
  • 노조 측에서 몇 가지 안건을 두고 긴급하게 회합을 소집했다.
    The union called an urgent meeting on several issues.
  • 이 동굴은 독립운동을 하던 사람들이 비밀 회합을 하던 장소이다.
    This cave is the place where independence fighters held secret meetings.
  • 우리 모임은 다음 주에 첫 회합을 가지고 그 자리에서 모임의 회장도 선출할 예정이니 꼭 참석해 주세요.
    Our meeting will be held for the first time next week, and we will also elect the meeting's chairman on the spot, so please be sure to attend.
    네, 꼭 참석하겠습니다.
    Yeah, i'll be there.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 회합 (회ː합) 회합 (훼ː합) 회합이 (회ː하비훼ː하비) 회합도 (회ː합또훼ː합또) 회합만 (회ː함만훼ː함만)
📚 Từ phái sinh: 회합하다(會合하다): 의견을 나누기 위해 여러 사람이 모이다.

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa ẩm thực (104) Cách nói thứ trong tuần (13) Xin lỗi (7) Vấn đề môi trường (226) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Nghệ thuật (23) Diễn tả tính cách (365) Hẹn (4) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mua sắm (99) Kiến trúc, xây dựng (43) Sức khỏe (155) Tâm lí (191) Tìm đường (20) Mối quan hệ con người (255) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Ngôn luận (36) Cảm ơn (8) Triết học, luân lí (86) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Yêu đương và kết hôn (19) Chào hỏi (17) Giải thích món ăn (78) Gọi điện thoại (15) Luật (42) Biểu diễn và thưởng thức (8)