🌟 쩍쩍대다

Động từ  

1. 혀를 차면서 입맛을 자꾸 크게 다시다.

1. CHẸP CHẸP MIỆNG: Chậc lưỡi và liên tục nuốt mạnh.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 쩍쩍대는 소리.
    A squeak.
  • 입맛을 쩍쩍대다.
    Lick one's lips.
  • 입을 쩍쩍대다.
    Closer to mouth.
  • 친구는 쩍쩍대는 소리를 내며 입맛을 다셨다.
    Friend smacked his lips with a squeak.
  • 우리는 입을 쩍쩍대며 음식이 나오기를 기다렸다.
    We waited for the food to come out with a clang.
  • 왜 자꾸 입을 쩍쩍대?
    Why do you keep pouting?
    음식이 맛있어 보여서 자꾸 입맛을 다시게 되네.
    The food looks delicious, so i can't stop eating.
Từ đồng nghĩa 쩍쩍거리다: 혀를 차면서 입맛을 자꾸 크게 다시다.
Từ đồng nghĩa 쩍쩍하다: 혀를 차면서 자꾸 입맛을 크게 다시다.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 쩍쩍대다 (쩍쩍때다)
📚 Từ phái sinh: 쩍쩍: 혀를 차면서 자꾸 입맛을 크게 다시는 소리. 또는 그 모양., 자꾸 크게 쪼개지거…

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả tính cách (365) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Thể thao (88) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Triết học, luân lí (86) So sánh văn hóa (78) Tôn giáo (43) Hẹn (4) Diễn tả trang phục (110) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả ngoại hình (97) Giải thích món ăn (119) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Gọi món (132) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nói về lỗi lầm (28) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Vấn đề xã hội (67) Du lịch (98) Khí hậu (53) Sự khác biệt văn hóa (47)