🌟 들썽들썽

Phó từ  

1. 어수선하고 소란스럽게 자꾸 움직이는 모양.

1. NÁO LOẠN, NHÁO NHÀO, LÁO NHÁO, XÁO ĐỘNG: Hình ảnh thường hay di chuyển một cách lộn xộn và bát nháo.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 들썽들썽 동요하다.
    Disgusting agitation.
  • 들썽들썽 들뜨다.
    Be excited.
  • 들썽들썽 어수선하다.
    Disagreeing disorder.
  • 공연 도중 무대 조명이 나가자 관중들은 들썽들썽 수근댔다.
    The audience chattered in a raspy manner when the stage lights went out during the performance.
  • 유민이는 친구와 싸우고 나니 마음이 들썽들썽 동요해서 공부에 집중할 수가 없었다.
    After quarreling with his friend, yoomin was so agitated that she couldn't concentrate on her studies.
  • 오늘 바닷가에 놀러가기로 했는데 비가 오네.
    I was supposed to go to the beach today, but it's raining.
    바람도 거세게 불어 파도가 들썽들썽 요동친다고 하니 다음으로 미루는 게 좋을 것 같아.
    The wind is blowing hard and the waves are shaking, so i think we'd better put it off next time.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 들썽들썽 (들썽들썽)
📚 Từ phái sinh: 들썽들썽하다: 어수선하고 소란스럽게 자꾸 움직이다.

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nghệ thuật (23) Diễn tả ngoại hình (97) Chế độ xã hội (81) Gọi điện thoại (15) Thời tiết và mùa (101) Chào hỏi (17) Diễn tả trang phục (110) Nói về lỗi lầm (28) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa đại chúng (52) So sánh văn hóa (78) Cách nói ngày tháng (59) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mua sắm (99) Đời sống học đường (208) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mối quan hệ con người (255) Biểu diễn và thưởng thức (8) Việc nhà (48) Diễn tả vị trí (70) Xin lỗi (7) Mối quan hệ con người (52) Thể thao (88) Lịch sử (92) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng tiệm thuốc (10) Du lịch (98)