🌟 부중 (附中)

Danh từ  

1. ‘부속 중학교’를 줄여 이르는 말.

1. TRƯỜNG TRUNG HỌC SƠ SỞ TRỰC THUỘC: Từ rút gọn của "부속중학교".

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 부중을 설립하다.
    Establish a subdivision.
  • 부중을 세우다.
    Build weights.
  • 부중을 졸업하다.
    Graduate from the middle school.
  • 부중에 다니다.
    Go on duty.
  • 부중에 입학하다.
    Enter a school in the middle of the school.
  • 올해 중학생이 되는 내 동생은 사범 대학이 세운 부중에 입학하였다.
    My brother, who became a middle school student this year, was admitted to a junior college founded by a college of education.
  • 국어 교육과를 나온 유민이는 그 사범 대학의 부중에 국어 교사로 들어갔다.
    Yu-min, a graduate of korean language education, entered the college of education as a korean language teacher.
  • 우리 교육학과 학생들은 모두 부중으로 교육 실습을 나갑니까?
    Do all of our education students go through training exercises in the middle of the year?
    네. 대부분 우리 사범 대학이 세운 그 중학교에서 실습을 하게 됩니다.
    Yeah. most of the time, we practice at the middle school that our normal university founded.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 부중 (부ː중)

Start

End

Start

End


Chính trị (149) Diễn tả vị trí (70) So sánh văn hóa (78) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt trong ngày (11) Vấn đề môi trường (226) Kiến trúc, xây dựng (43) Gọi món (132) Xin lỗi (7) Cách nói ngày tháng (59) Văn hóa đại chúng (82) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Thời tiết và mùa (101) Hẹn (4) Vấn đề xã hội (67) Giải thích món ăn (119) Nghệ thuật (76) Thông tin địa lí (138) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Tìm đường (20) Chào hỏi (17) Tình yêu và hôn nhân (28) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Khí hậu (53) Diễn tả trang phục (110)