🌟 약사 (藥師)

☆☆☆   Danh từ  

1. 약을 조제하고 파는 일 등을 직업으로 하는 사람.

1. DƯỢC SĨ: Người chuyên làm công việc như chế tạo và bán thuốc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 약사는 의사의 처방전에 따라 약을 조제했다.
    The pharmacist dispensed the medicine according to the doctor's prescription.
  • 지수는 약사가 되고 싶어서 약학 대학에 갔다.
    Jisoo went to the college of pharmacy because she wanted to be a pharmacist.
  • 약사는 이 약을 하루에 세 번 먹으라고 알려 주었다.
    The pharmacist advised me to take this medicine three times a day.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 약사 (약싸)
📚 thể loại: Nghề nghiệp   Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện)  

🗣️ 약사 (藥師) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Lịch sử (92) Sinh hoạt công sở (197) Hẹn (4) Văn hóa đại chúng (82) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Du lịch (98) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng bệnh viện (204) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Luật (42) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Gọi điện thoại (15) Đời sống học đường (208) Giáo dục (151) Tình yêu và hôn nhân (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Thời tiết và mùa (101) Triết học, luân lí (86) Cách nói thời gian (82) Chính trị (149) Xem phim (105) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sức khỏe (155) Văn hóa ẩm thực (104) Chào hỏi (17)