🌟 간들대다

Động từ  

1. 바람이 가볍게 불어오다.

1. THỔI NHÈ NHẸ, THỔI DÌU DỊU: Gió thổi đến một cách nhẹ nhàng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 낙엽이 간들대는 바람에 살짝 날렸다.
    The fallen leaves were slightly blown away by the tickling wind.
  • 나는 간들대며 불어오는 강바람 덕에 시원하게 산책할 수 있었다.
    I was able to take a cool walk thanks to the gentle breeze of the river.
Từ đồng nghĩa 간들간들하다: 바람이 가볍게 불다., 태도가 바르지 않고 조금 건방지게 굴다., 작은 물…
Từ đồng nghĩa 간들거리다: 바람이 가볍게 불어오다., 태도가 바르지 않고 건방지게 행동하다., 작은 물…

2. 태도가 바르지 않고 건방지게 행동하다.

2. LÁO LẾU: Thái độ không đúng đắn và hành động một cách ngỗ ngáo.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 승규는 버릇없이 간들대는 후배를 호되게 야단쳤다.
    Seung-gyu gave a nasty scolding to the spoiled ticklish junior.
  • 민준이는 잘난 체를 하며 간들대는 편이라 사람들이 좋아하지 않는다.
    Min-jun is not liked by people because he tends to put on airs and tickle.
Từ đồng nghĩa 간들간들하다: 바람이 가볍게 불다., 태도가 바르지 않고 조금 건방지게 굴다., 작은 물…
Từ đồng nghĩa 간들거리다: 바람이 가볍게 불어오다., 태도가 바르지 않고 건방지게 행동하다., 작은 물…

3. 작은 물체가 이리저리 가볍게 흔들리다.

3. ĐU ĐƯA, ĐONG ĐƯA: Vật thể nhỏ lắc lư một cách nhè nhẹ qua lại.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 멀리서 아지랑이가 간들댔다.
    The haze tickled in the distance.
  • 길가의 코스모스들이 바람에 간들댄다.
    The cosmos along the street tickles in the wind.
Từ đồng nghĩa 간들간들하다: 바람이 가볍게 불다., 태도가 바르지 않고 조금 건방지게 굴다., 작은 물…
Từ đồng nghĩa 간들거리다: 바람이 가볍게 불어오다., 태도가 바르지 않고 건방지게 행동하다., 작은 물…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 간들대다 (간들대다)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (76) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt trong ngày (11) Thể thao (88) Du lịch (98) Khí hậu (53) Tìm đường (20) Xem phim (105) Diễn tả tính cách (365) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng tiệm thuốc (10) So sánh văn hóa (78) Sự khác biệt văn hóa (47) Đời sống học đường (208) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Diễn tả vị trí (70) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả ngoại hình (97) Kiến trúc, xây dựng (43) Chế độ xã hội (81) Gọi điện thoại (15) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cách nói thứ trong tuần (13) Gọi món (132) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)