🌟 고러고

1. ‘고리하고’가 줄어든 말.

1. NHƯ THẾ, NHƯ VẬY: Cách viết rút gọn của '고리하고(cách sử dụng '고리하다')'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 네가 자꾸 컴퓨터 앞에 고러고 있으니까 자꾸 게임만 하게 되는 거야.
    You keep picking up your computer, so you keep playing games.
  • 시험에서 떨어진 이후로 계속 집에만 있었어.
    I've been at home ever since i failed the test.
    고러고 있으면 더 낙담하기 쉬우니 여행이나 한번 다녀오는 게 어때?
    Why don't you go on a trip because it's easier to be discouraged when you're doing that?
큰말 그러고: ‘그리하고’가 줄어든 말.
Từ tham khảo 요러고: '요리하고'가 줄어든 말.
Từ tham khảo 조러고: '조리하고'가 줄어든 말.

Start

End

Start

End

Start

End


Chính trị (149) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa đại chúng (82) Giáo dục (151) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa ẩm thực (104) Vấn đề môi trường (226) Tâm lí (191) Cảm ơn (8) Cách nói ngày tháng (59) Gọi món (132) Du lịch (98) Chế độ xã hội (81) Tôn giáo (43) Diễn tả ngoại hình (97) Thể thao (88) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả vị trí (70) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa đại chúng (52) Giải thích món ăn (119) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Mua sắm (99) Chào hỏi (17)