🌟 입법 (立法)

Danh từ  

1. 주로 국회에서 법률을 만들어 정함.

1. SỰ LẬP PHÁP: Việc chủ yếu là do quốc hội làm ra và định nên luật pháp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 입법 과정.
    The legislative process.
  • 입법 문제.
    Legislative matters.
  • 입법 회의.
    Legislative meeting.
  • 입법을 서두르다.
    Hasten legislation.
  • 입법을 추진하다.
    Propose legislation.
  • 입법을 하다.
    Make legislation.
  • 입법에 반대하다.
    Oppose legislation.
  • 보건 복지부에서는 의료법 개정안을 입법 예고했다.
    The ministry of health and welfare announced a legislative amendment to the medical law.
  • 여당은 노인 복지에 관한 정책 입법에 힘쓸 것을 약속했다.
    The ruling party has promised to work on policy legislation on the welfare of the elderly.
  • 최저 임금도 받지 못하고 일하는 노동자들이 많습니다.
    There are many workers who work without a minimum wage.
    국회가 노동자 권리를 보장하는 입법에 나서야 합니다.
    The national assembly should start legislation that guarantees workers' rights.
Từ tham khảo 사법(司法): 국가나 국민에 관한 일을 법에 따라 판단하는 국가의 기본적인 활동.
Từ tham khảo 행정(行政): 규정이나 규칙에 의하여 공적인 일들을 처리함., 정부가 법률에 따라 행하는…

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 입법 (입뻡) 입법이 (입뻐비) 입법도 (입뻡또) 입법만 (입뻠만)
📚 Từ phái sinh: 입법하다(立法하다): 주로 국회에서 법률을 만들어 정하다.


🗣️ 입법 (立法) @ Giải nghĩa

🗣️ 입법 (立法) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Cách nói thời gian (82) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cảm ơn (8) Giáo dục (151) Triết học, luân lí (86) Chính trị (149) Chào hỏi (17) Sinh hoạt trong ngày (11) Vấn đề xã hội (67) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Thông tin địa lí (138) Giải thích món ăn (119) Thời tiết và mùa (101) Xin lỗi (7) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Diễn tả vị trí (70) Gọi điện thoại (15) Diễn tả ngoại hình (97) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cách nói thứ trong tuần (13) Nói về lỗi lầm (28) Nghệ thuật (23) Sinh hoạt công sở (197) Khí hậu (53) Giải thích món ăn (78) Xem phim (105) Vấn đề môi trường (226)