🌟 후세대 (後世代)

Danh từ  

1. 뒤에 오는 세대나 시대.

1. THẾ HỆ SAU: Thời đại hay thế hệ đi sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 후세대에 기억되다.
    Reminiscent of future generations.
  • 후세대에 넘기다.
    Hand over to a later generation.
  • 후세대에 물려주다.
    Pass down to future generations.
  • 훌륭한 업적을 남긴 세종 대왕은 후세대에도 존경을 받고 있다.
    King sejong, who has made great achievements, is also respected by future generations.
  • 계속되는 출산율 감소로 후세대에는 노동 인구가 감소될 것으로 보인다.
    The working population is expected to decline in the future generations due to the continued decline in the birthrate.
  • 최근 많은 문화재들이 훼손되고 있다고 해요.
    A lot of cultural assets have been damaged recently.
    잘 보존해서 후세대들에게 물려줘야 할 텐데 안타깝군요.
    It's a pity that we should preserve it and pass it on to future generations.
Từ đồng nghĩa 후대(後代): 뒤에 오는 세대나 시대.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 후세대 (후ː세대)

Start

End

Start

End

Start

End


Triết học, luân lí (86) Diễn tả tính cách (365) Ngôn luận (36) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả trang phục (110) Mua sắm (99) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghệ thuật (23) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Gọi điện thoại (15) Sức khỏe (155) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cách nói ngày tháng (59) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói thời gian (82) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Đời sống học đường (208) Tôn giáo (43) Chào hỏi (17) Thể thao (88) Nói về lỗi lầm (28) Hẹn (4) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Tình yêu và hôn nhân (28) Thông tin địa lí (138)