🌟 황금만능주의 (黃金萬能主義)

Danh từ  

1. 돈이 가장 중요하며 돈으로 무엇이든지 마음대로 할 수 있다고 믿는 사고방식이나 태도.

1. CHỦ NGHĨA ĐỒNG TIỀN VẠN NĂNG, CHỦ NGHĨA KIM TIỀN: Thái độ hay phương thức tư duy tin rằng tiền quan trọng nhất và dùng tiền có thể làm bất cứ điều gì tùy ý.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 부도덕한 황금만능주의.
    Immoral golden almightyism.
  • 황금만능주의가 판치다.
    Golden all-aroundism prevails.
  • 황금만능주의를 경계하다.
    Guard against golden all-aroundism.
  • 황금만능주의에 물들다.
    Be infatuated with golden almightyism.
  • 황금만능주의에 빠지다.
    Fall into golden almightyism.
  • 승규는 복권 당첨 이후 황금만능주의에 빠져서 가난한 사람들을 무시했다.
    After winning the lottery, seung-gyu fell into golden almightyism and ignored the poor.
  • 황금만능주의에 물든 사람들은 돈이 많으면 무조건 행복할 것이라고 믿곤 했다.
    People who were imbued with golden almightyism used to believe that having a lot of money would unconditionally be happy.
  • 나는 수단과 방법을 가리지 않고 돈을 벌 거야. 돈이 최고거든.
    I'll make money by any means. money is the best.
    너는 그런 황금만능주의 사상을 좀 버려야 돼.
    You should throw away some of those golden all-around ideas.
Từ đồng nghĩa 배금주의(拜金主義): 돈을 가장 중요하게 여기고, 삶의 목표를 돈 모으는 데 두는 태도.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 황금만능주의 (황금만능주의) 황금만능주의 (황금만능주이)

💕Start 황금만능주의 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Triết học, luân lí (86) Biểu diễn và thưởng thức (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả trang phục (110) Giải thích món ăn (78) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt trong ngày (11) Sử dụng tiệm thuốc (10) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Mối quan hệ con người (52) Du lịch (98) Đời sống học đường (208) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Ngôn luận (36) Sinh hoạt công sở (197) Yêu đương và kết hôn (19) Gọi món (132) Vấn đề xã hội (67) Giáo dục (151) Luật (42) Thể thao (88) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sức khỏe (155) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mối quan hệ con người (255) Ngôn ngữ (160)