🌟 대엿

Định từ  

1. 다섯이나 여섯 정도의.

1. KHOẢNG NĂM SÁU: Chỉ mức độ khoảng chừng năm hay sáu.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 대엿 명.
    Name of starch syrup.
  • 대엿 사람.
    A man of great importance.
  • 대엿 살.
    Thick skin.
  • 대엿 잔.
    A glass of starch syrup.
  • 대엿 통.
    A barrel of starch syrup.
  • 나는 소주를 대엿 잔 마시고 취해 버렸다.
    I drank a glass of soju and got drunk.
  • 대엿 살쯤 된 어린아이들이 유치원 수업을 마치고 나온다.
    Children about the age of six come out of kindergarten after kindergarten.
  • 고등학교 동창들과 계속 연락을 하면서 지내니?
    Do you keep in touch with your high school classmates?
    친한 친구들 대엿 명 정도하고만 만나요.
    I only meet with about a dozen close friends.
본말 대여섯: 다섯이나 여섯 정도의.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 대엿 (대ː엳)

📚 Annotation: 일부 단위를 나타내는 말 앞에 쓴다.

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Văn hóa đại chúng (52) Mối quan hệ con người (52) Khí hậu (53) Văn hóa ẩm thực (104) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chào hỏi (17) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Diễn tả trang phục (110) Kiến trúc, xây dựng (43) Mua sắm (99) Thể thao (88) Kinh tế-kinh doanh (273) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt nhà ở (159) Luật (42) Thông tin địa lí (138) Khoa học và kĩ thuật (91) Vấn đề xã hội (67) Cách nói ngày tháng (59) Hẹn (4) Sử dụng tiệm thuốc (10) Ngôn ngữ (160) Diễn tả ngoại hình (97) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa đại chúng (82) Chiêu đãi và viếng thăm (28)