🌟 획기적 (劃期的)

  Định từ  

1. 어떤 과정이나 분야에서 전혀 새로운 시기를 열어 놓을 만큼 이전의 것과 뚜렷이 구분되는.

1. MANG TÍNH BƯỚC NGOẶC: Khác biệt rõ ràng với điều trước đó tới mức mở ra thời kỳ hoàn toàn mới ở một quá trình hay lĩnh vực nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 획기적 변화.
    An epochal change.
  • 획기적 사건.
    An epoch-making event.
  • 획기적 성과.
    Innovative performance.
  • 획기적 대책.
    Innovative measures.
  • 획기적 전기.
    A groundbreaking biography.
  • 에너지를 절약할 수 있는 획기적 아이디어가 있을까?
    Is there any groundbreaking idea to save energy-saving?
  • 이 약은 두통에 획기적 효과가 있다고 합니다.
    This medicine is said to have an epochal effect on headaches.
  • 요즘 미세 먼지 때문에 외출을 할 수가 없어.
    I can't go out these days because of the fine dust.
    응. 정부가 나서서 획기적 대책을 내놓아야 할 것 같아.
    Yeah. i think the government should come up with innovative measures.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 획기적 (획끼적) 획기적 (훽끼적)

🗣️ 획기적 (劃期的) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (23) Triết học, luân lí (86) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Mối quan hệ con người (255) Giáo dục (151) Khí hậu (53) Ngôn ngữ (160) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Du lịch (98) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng tiệm thuốc (10) Đời sống học đường (208) Luật (42) Gọi món (132) Mua sắm (99) Nghệ thuật (76) Thông tin địa lí (138) Gọi điện thoại (15) Tìm đường (20) Giải thích món ăn (119) Kinh tế-kinh doanh (273) Cách nói ngày tháng (59) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Tình yêu và hôn nhân (28) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng bệnh viện (204) Sự khác biệt văn hóa (47)