Basic Korean Dictionary, Start, End, and Initial Sound
🌟 từ điển
📚 thể loại
•
Hành vi sống
(33)
•
Tình cảm
(308)
•
Địa điểm sử dụng giao thông
(38)
•
Hành động của cơ thể
(204)
•
Miêu tả về con người
(145)
•
Tình trạng cư trú
(16)
•
Vị trí và phương hướng
(123)
•
Hành vi tôn giáo
(7)
•
Nguyên liệu món ăn
(55)
•
Hành động làm việc nhà
(28)
•
Sự thay đổi của cơ thể
(16)
•
Khu vực
(104)
•
Tình hình chính trị và an ninh
(21)
•
Trạng thái mặc trang phục
(9)
•
Cơ quan công cộng
(17)
•
Tính chất
(55)
•
Tiếp xúc
(17)
•
Loài động vật
(46)
•
Loại tòa nhà
(12)
•
Công cụ hoạt động tôn giáo
(5)
•
Kiến trúc, xây dựng
(43)
•
Giới thiệu (tự giới thiệu)
(52)
•
Giải thích món ăn
(78)
•
Giải thích món ăn
(119)
•
Mua sắm
(99)
•
Biểu diễn và thưởng thức
(8)
•
Sức khỏe
(155)
•
Vấn đề xã hội
(67)
•
Văn hóa ẩm thực
(104)
•
Cách nói ngày tháng
(59)
•
Ngôn ngữ
(160)
•
Sinh hoạt nhà ở
(159)
•
Cảm ơn
(8)
•
Văn hóa đại chúng
(82)
•
Diễn tả vị trí
(70)
•
Sinh hoạt trong ngày
(11)
•
Đời sống học đường
(208)
•
Du lịch
(98)
•
Diễn tả tình cảm/tâm trạng
(41)
•
Yêu đương và kết hôn
(19)
🍀 Tục ngữ
•
금강산도 식후경
🌏 (NÚI GUEMGANG CŨNG PHẢI ĂN XONG MỚI NGẮM), CÓ THỰC MỚI VỰC ĐƯỢC ĐẠO: Dù là việc thú vị đi nữa cũng phải no bụng thì mới có hứng thú.
🌏 (NÚI GUEMGANG CŨNG PHẢI ĂN XONG MỚI NGẮM), CÓ THỰC MỚI VỰC ĐƯỢC ĐẠO: Dù là việc thú vị đi nữa cũng phải no bụng thì mới có hứng thú.
•
씨를 뿌리면 거두게 마련이다
🌏 (NẾU GIEO HẠT THÌ ẮT PHẢI THU HOẠCH), CÓ GIEO THÌ PHẢI CÓ GẶT, TRỒNG CÂY THÌ HÁI QUẢ: Làm việc gì đó thì chắc chắn đạt được ý nghĩa hay kết quả.
🌏 (NẾU GIEO HẠT THÌ ẮT PHẢI THU HOẠCH), CÓ GIEO THÌ PHẢI CÓ GẶT, TRỒNG CÂY THÌ HÁI QUẢ: Làm việc gì đó thì chắc chắn đạt được ý nghĩa hay kết quả.
•
씨 뿌린 자는 거두어야 한다
🌏 (NGƯỜI GIEO HẠT THÌ PHẢI GẶT), GIEO NHÂN NÀO GẶT QUẢ ẤY: Nếu gây ra việc gì thì theo đó phải chịu trách nhiệm cho kết quả.
🌏 (NGƯỜI GIEO HẠT THÌ PHẢI GẶT), GIEO NHÂN NÀO GẶT QUẢ ẤY: Nếu gây ra việc gì thì theo đó phải chịu trách nhiệm cho kết quả.
•
아 해 다르고 어 해 다르다
🌏 (NÓI A THÌ KHÁC, NÓI O THÌ KHÁC): Dù câu chuyện có cùng nội dung nhưng tùy theo cách nói thế nào mà khác nhau.
🌏 (NÓI A THÌ KHÁC, NÓI O THÌ KHÁC): Dù câu chuyện có cùng nội dung nhưng tùy theo cách nói thế nào mà khác nhau.
•
손바닥으로 하늘 가리기
🌏 (CHE BẦU TRỜI BẰNG BÀN TAY): Dù muốn che giấu thế nào cũng không thể che giấu được.
🌏 (CHE BẦU TRỜI BẰNG BÀN TAY): Dù muốn che giấu thế nào cũng không thể che giấu được.
💕 Start
• 젤 (4) • 얕 (3) • 굴 (46) • 확 (58) • 궐 (4) • 꼬 (87) • 요 (171) • 죔 (2) • 쇼 (14) • 밧 (2)
🌾 End
• 끝 (11) • 슬 (22) • 찌 (10) • 륨 (3) • 부 (215) • 탕 (58) • 안 (84) • 률 (31) • 테 (7) • 식 (237)
• ㅌㅊ (16) • ㅅ (130) • ㅃㅅ (2) • ㅇㅇ (307) • ㅇㅁ (161) • ㄴ (66) • ㄴㄴ (14) • ㄴㅍ (19) • ㅇㄷ (197) • ㄴㅂ (54) • ㄴㄹ (41) • ㅇㄸ (21) • ㄴㄱ (56) • ㄴㅅ (78) • ㄸㅍ (1) • ㅆㄱ (7) • ㅍ (61) • ㅅㅈ (274) • ㅁㅎ (61) • ㅊㅎ (59)