•
시청률
(視聽率):
텔레비전의 한 프로그램을 시청하는 사람들의 비율.
☆☆
Danh từ
🌏 TỈ LỆ NGƯỜI XEM: Tỉ lệ người xem một chương trình của tivi
•
법률
:
모든 국민이 반드시 지켜야 하는, 나라에서 만든 명령이나 규칙.
☆☆
Danh từ
🌏 PHÁP LUẬT, QUY ĐỊNH CỦA PHÁP LUẬT: Những quy tắc hay mệnh lệnh do nhà nước làm ra và toàn dân nhất định phải giữ gìn.
•
-률
(率):
‘비율’의 뜻을 더하는 접미사.
☆☆
Phụ tố
🌏 TỈ LỆ: Hậu tố thêm nghĩa 'tỉ lệ'.
•
넥타이핀
(▼necktie pin):
넥타이가 이리저리 움직이지 않도록 하거나 모양을 내기 위하여 꽂는 핀.
Danh từ
🌏 CÁI GHIM CÀ VẠT, CÁI CẶP CÀ VẠT, CÁI KẸP CÀ VẠT: Cái kẹp để kẹp làm kiểu hoặc để cho cà vạt không bị xộc xệch.
•
엔도르핀
(endorphin):
사람을 비롯해 새끼를 낳는 동물의 뇌에서 나오는, 진통 효과가 있는 물질.
Danh từ
🌏 ENDORPHIN: Chất có hiệu quả giảm đau, sinh ra từ não của động vật đẻ con, bao gồm cả con người.
•핀
(pin):
쇠붙이 등으로 바늘처럼 가늘고 뾰족하게 만든 물건.
Danh từ
🌏 CÁI GHIM: Đồ vật làm được làm bằng sắt, dài và nhọn như cây kim.
•
핸드백
(handbag):
여자들이 손에 들거나 한쪽 어깨에 메는 작은 가방.
☆☆
Danh từ
🌏 TÚI XÁCH: Túi nhỏ mà phụ nữ đeo ở một bên vai hoặc xách tay.
•
피드백
(feedback):
증폭기나 자동 제어 등의 전기 회로에서, 출력의 일부를 입력에 되돌리는 일.
Danh từ
🌏 SỰ HOÀN NGƯỢC: Việc làm quay trở lại vào đầu vào một phần của đầu ra, trong đường dây điện của loa hay điều khiển tự động.
•
파행성
(跛行性):
일이나 계획 등이 문제 없이 제대로 되어가지 못하는 성질.
Danh từ
🌏 TÍNH TRẮC TRỞ: Tính chất công việc hay kế hoạch... không được thuận lợi mà không vấn đề gì.
•
유행성
(流行性):
주로 질병이 짧은 시간 동안에 널리 퍼지는 성질.
Danh từ
🌏 TÍNH LÂY LAN: Tính chất mà chủ yếu là bệnh tật lan rộng trong một thời gian ngắn.
•행성
(行星):
중심 별이 강하게 끌어당기는 힘 때문에 타원형의 궤도를 그리며 중심 별의 주위를 도는 천체.
Danh từ
🌏 HÀNH TINH: Thiên thể quay xung quanh ngôi sao ở giữa và vẽ nên quỹ đạo hình ô van vì lực kéo hút mạnh của ngôi sao ở giữa.
•
운송비
(運送費):
사람을 태워 보내거나 물건을 실어 보내는 일에 대한 보수로 주거나 받는 돈.
Danh từ
🌏 TIỀN VẬN CHUYỂN, PHÍ CHUYÊN CHỞ, PHÍ VẬN TẢI: Tiền nhận hay trả như thù lao đối với việc chở người hay chở đồ vật đi.
•
소송비
(訴訟費):
사람들 사이에 일어난 다툼을 법률에 따라 판결해 달라고 법원에 요구할 때 드는 비용.
Danh từ
🌏 PHÍ TỐ TỤNG: Chi phí tiêu tốn khi yêu cầu toà án phán quyết sự tranh chấp xảy ra giữa nhiều người theo pháp luật.