🌾 End:

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 0 NONE : 4 ALL : 4

: 한글 자모의 둘째 글자. 이름은 ‘니은’으로 소리를 낼 때 혀끝이 윗잇몸에 붙는 모양을 본떠 만든 글자이다. Danh từ
🌏 NI-EUN: Chữ cái thứ hai của bảng chữ cái tiếng Hàn. Tên gọi là Ni-eun, là chữ được tạo ra bằng cách mô phỏng hình dạng đầu lưỡi chạm vào phần lợi hàm trên khi phát âm.

- : (아주낮춤으로) 친근하게 명령할 때 쓰는 종결 어미. vĩ tố
🌏 ĐI, THÔI, NÀO: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi ra lệnh một cách thân mật.

- : 앞의 말이 관형어의 기능을 하게 만들고 사건이나 동작이 과거에 일어났음을 나타내는 어미. vĩ tố
🌏 MÀ ĐÃ: Vĩ tố làm cho từ ngữ phía trước có chức năng định ngữ và thể hiện sự kiện hay động tác đã xảy ra trong quá khứ.

: 어떤 대상이 다른 것과 대조됨을 나타내는 조사. Trợ từ
🌏 TIỂU TỪ, TRỢ TỪ: Trợ từ thể hiện việc đối tượng nào đó được đối chiếu với đối tượng khác.


:
Văn hóa đại chúng (82) Du lịch (98) Sinh hoạt trong ngày (11) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Xem phim (105) Diễn tả tính cách (365) Tôn giáo (43) Triết học, luân lí (86) Xin lỗi (7) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Cảm ơn (8) Thể thao (88) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Kiến trúc, xây dựng (43) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nói về lỗi lầm (28) Giải thích món ăn (78) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Mua sắm (99) Đời sống học đường (208) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Ngôn luận (36) Sức khỏe (155) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng bệnh viện (204) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Lịch sử (92)