🌾 End:

CAO CẤP : 20 ☆☆ TRUNG CẤP : 14 ☆☆☆ SƠ CẤP : 7 NONE : 134 ALL : 175

미술 (美術館) : 미술품을 전시하여 사람들이 볼 수 있게 만든 시설. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PHÒNG TRƯNG BÀY ĐỒ MỸ NGHỆ, NHÀ TRIỂN LÃM MỸ THUẬT: Công trình bày tác phẩm mỹ thuật, được làm ra để người ta có thể xem.

대사 (大使館) : 대사를 중심으로 한 나라를 대표하여 다른 나라에서 외교 업무를 보는 기관. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐẠI SỨ QUÁN: Cơ quan thực hiện công tác ngoại giao đại diện một nước ở nước khác, do đại sứ đứng đầu.

박물 (博物館) : 유물이나 예술품을 수집, 보관, 전시하여 사람들이 보거나 연구할 수 있게 하는 시설. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆN BẢO TÀNG: Nơi sưu tầm, cất giữ, trưng bày di vật hay tác phẩm nghệ thuật để người ta có thể xem hoặc nghiên cứu.

(習慣) : 오랫동안 되풀이하는 동안에 저절로 익혀진 행동 방식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THÓI QUEN, TẬP QUÁN: Phương thức hành động trong khi lặp đi lặp lại trong thời gian dài đã tự trở nên quen thuộc.

영화 (映畫館) : 많은 사람이 함께 영화를 볼 수 있도록 시설을 갖추어 놓고 영화를 상영하는 곳. ☆☆☆ Danh từ
🌏 PHÒNG CHIẾU PHIM, RẠP CHIẾU PHIM: Nơi lắp trang thiết bị và chiếu phim để nhiều người có thể cùng nhau xem phim.

체육 (體育館) : 실내에서 운동을 할 수 있게 만든 건물. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ THI ĐẤU: Tòa nhà xây để có thể tập thể dục thể thao trong nhà.

도서 (圖書館) : 책과 자료 등을 많이 모아 두고 사람들이 빌려 읽거나 공부를 할 수 있게 마련한 시설. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THƯ VIỆN: Cơ sở vật chất được trang bị với nhiều sách và tài liệu để người ta có thể đến mượn đọc và học tập.

(旅館) : 손님에게 일정한 돈을 받고 잠을 잘 수 있는 방을 내주는 집. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ NGHỈ: Nhà nhận số tiền nhất định và cho khách thuê phòng ngủ.

(聯關) : 둘 이상의 사물이나 현상 등이 서로 관계를 맺는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LIÊN HỆ, SỰ LIÊN QUAN: Việc hai sự vật hay hiện tượng trở lên kết nối mối quan hệ với nhau.

(保管) : 물건을 맡아 간직하여 둠. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ BẢO QUẢN: Việc nhận đồ vật và giữ gìn kỹ lưỡng.

사진 (寫眞館) : 시설을 갖추어 놓고 사진을 찍어 주는 일을 전문적으로 하는 곳. ☆☆ Danh từ
🌏 CỬA HÀNG ẢNH, TIỆM CHỤP HÌNH: Nơi đặt thiết bị và làm công việc chụp ảnh một cách chuyên nghiệp.

(相關) : 서로 관련을 맺음. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TƯƠNG QUAN: Sự kết mối liên quan với nhau.

- (觀) : ‘관점’ 또는 ‘견해’의 뜻을 더하는 접미사. ☆☆ Phụ tố
🌏 QUAN ĐIỂM, CÁI NHÌN: Hậu tố thêm nghĩa 'quan điểm' hoặc 'kiến giải'.

경찰 (警察官) : 사회의 질서를 지키고 국민의 안전과 재산을 보호하는 일을 하는 공무원. ☆☆ Danh từ
🌏 VIÊN CẢNH SÁT: Cán bộ nhà nước chuyên thực hiện nhiệm vụ bảo vệ trật tự xã hội, bảo vệ an toàn về người và tài sản của nhân dân.

(長官) : 나라의 일을 맡아서 하는 각 행정 부서의 최고 책임자. ☆☆ Danh từ
🌏 BỘ TRƯỞNG: Người chịu trách nhiệm cao nhất của một Bộ trong Chính phủ của một đất nước.

(玄關) : 건물의 출입문이 있는 문간. ☆☆ Danh từ
🌏 HÀNH LANG, HIÊN: Gian cửa có cửa ra vào của tòa nhà.

외교 (外交官) : 외국에 살며 자기 나라를 대표하여 외교 업무를 보는 관직. 또는 그 일을 하는 사람. ☆☆ Danh từ
🌏 NHÀ NGOẠI GIAO, CÁN BỘ NGOẠI GIAO: Cán bộ đại diện cho quốc gia của mình, sống ở nước ngoài và làm nhiệm vụ ngoại giao. Hoặc người làm công việc ấy.

- (館) : ‘건물’ 또는 ‘기관’의 뜻을 더하는 접미사. ☆☆ Phụ tố
🌏 QUÁN, VIỆN, TÒA: Hậu tố thêm nghĩa 'tòa nhà' hoặc 'cơ quan'.

가치 (價値觀) : 사람이 어떤 것의 가치에 대하여 가지는 태도나 판단의 기준. ☆☆ Danh từ
🌏 GIÁ TRỊ QUAN: Tiêu chuẩn phán đoán hay thái độ mà con người có đối với giá trị của điều gì đó.

소방 (消防官) : 화재를 막거나 진압하는 일을 하는 공무원. ☆☆ Danh từ
🌏 LÍNH CỨU HỎA, NHÂN VIÊN CHỮA CHÁY: Viên chức làm công việc phòng chống hay dập lửa để ngăn hỏa hoạn.

(機關) : 화력, 수력, 전력 등의 에너지를 기계적 에너지로 바꾸는 기계 장치. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỘNG CƠ, MÁY: Thiết bị cơ giới chuyển năng lượng như hoả lực, thuỷ lực, điện lực thành nguồn năng lượng mang tính cơ giới.

(難關) : 헤쳐나가기 어려운 상황. Danh từ
🌏 HOÀN CẢNH KHÓ KHĂN: Tình trạng khó vượt qua.

식습 (食習慣) : 음식을 먹는 것과 관련된 습관. Danh từ
🌏 THÓI QUEN ĂN UỐNG: Thói quen liên quan tới việc ăn món ăn.

(景觀) : 산, 들, 강, 바다 등의 자연이나 주변의 전체적인 모습. Danh từ
🌏 CẢNH QUAN: Thiên nhiên như núi, rừng, sông, biển v.v... hoặc hình ảnh tổng thể của xung quanh.

(悲觀) : 인생을 어둡게만 보아 슬프고 절망스럽게 생각함. Danh từ
🌏 SỰ BI QUAN, SỰ CHÁN CHƯỜNG: Việc nhìn cuộc đời chỉ thấy tối tăm nên suy nghĩ một cách đau buồn và tuyệt vọng.

(主管) : 어떤 일을 책임지고 맡아 관리함. Danh từ
🌏 SỰ CHỦ QUẢN: Việc chịu trách nhiệm và đảm trách quản lí việc nào đó.

(主觀) : 자기만의 생각이나 관점. Danh từ
🌏 SỰ CHỦ QUAN, TÍNH CHỦ QUAN: Suy nghĩ hay quan điểm của bản thân.

수사 (搜査官) : 범죄 사건을 조사하여 범인이나 용의자를 가려내고 체포하는 일을 하는 관리. Danh từ
🌏 THANH TRA: Người làm việc tìm hiểu vụ việc phạm pháp để lọc ra và bắt giam tội phạm hay đối tượng tình nghi.

세계 (世界觀) : 세계와 그 세계를 이루고 있는 인간 및 인생의 의의와 가치에 대한 생각. Danh từ
🌏 THẾ GIỚI QUAN, QUAN NIỆM VỀ THẾ GIỚI, SUY NGHĨ VỀ THẾ GIỚI: Suy nghĩ về giá trị, ý nghĩa của thế giới và yếu tố tạo thành thế giới là con người, nhân sinh.

(稅關) : 공항이나 항구 등에서 나라 안팎으로 오고 가는 물건을 검사, 단속하고 세금을 물리는 국가 기관. Danh từ
🌏 HẢI QUAN: Cơ quan nhà nước ở sân bay hay cảng biển, có chức năng kiểm tra, truy quét và đánh thuế hàng hóa xuất hay nhập khẩu.

(直觀) : 생각하는 과정을 거치지 않고 대상을 접하여 바로 파악하는 작용. Danh từ
🌏 TRỰC QUAN: Kĩ năng mà có thể tiếp xúc và nắm bắt ngay đối tượng và không qua quá trình suy nghĩ.

- (官) : ‘공적인 직책을 맡은 사람’의 뜻을 더하는 접미사. Phụ tố
🌏 QUAN CHỨC, CÁN BỘ: Hậu tố thêm nghĩa 'người đảm nhận chức trách thuộc nhà nước'.

(次官) : 장관을 보좌하고 장관의 직무를 대행할 수 있는 장관 다음의 직위. 또는 그 직위에 있는 사람. Danh từ
🌏 THỨ TRƯỞNG: Chức vụ đứng sau bộ trưởng, giúp đỡ công việc cho bộ trưởng và có thể thay mặt bộ trưởng xử lý công việc. Hoặc người giữ chức vụ đó.

시종일 (始終一貫) : 처음부터 끝까지 변함없이 똑같이 함. Danh từ
🌏 SỰ TRƯỚC SAU NHƯ MỘT, SỰ ĐẦU CUỐI NHẤT QUÁN: Việc giống hệt không thay đổi từ đầu tới cuối.

(樂觀) : 인생이나 세상을 긍정적이고 희망적으로 봄. Danh từ
🌏 SỰ LẠC QUAN: Việc nhìn cuộc đời hay thế giới một cách tích cực và đầy hi vọng.

(棺) : 죽은 사람의 몸을 넣는 길쭉한 상자. Danh từ
🌏 QUAN TÀI: Vật hình hộp dùng để chứa thi thể người chết.

(開館) : 도서관, 박물관, 체육관 등의 기관이 운영 준비를 하여 처음으로 문을 엶. Danh từ
🌏 SỰ KHAI TRƯƠNG, SỰ KHÁNH THÀNH: Việc những nơi như thư viện, viện bảo tàng, trung tâm thể thao chuẩn bị đi vào hoạt động xong và mở cửa ngày đầu tiên.

(血管) : 피가 흐르는 관. Danh từ
🌏 HUYẾT QUẢN: Ống dẫn máu chảy.

전시 (展示館) : 의미 있는 어떤 물품을 전시하기 위해 세운 건물. Danh từ
🌏 TOÀ NHÀ TRIỂN LÃM, PHÒNG TRIỂN LÃM: Toà nhà được xây dựng để trưng bày vật phẩm nào đó có ý nghĩa cho nhiều người xem.

(器官) : 일정한 모양과 기능을 가지고 있으면서 생물의 몸을 구성하는 부분. Danh từ
🌏 CƠ QUAN: Bộ phận có hình dạng và chức năng nhất định đồng thời cấu thành cơ thể của sinh vật.

인생 (人生觀) : 인생의 목적, 의미, 가치 등에 대한 의견이나 태도. Danh từ
🌏 NHÂN SINH QUAN, SUY NGHĨ VỀ CUỘC SỐNG CỦA CON NGƯỜI: Thái độ hay ý kiến về những cái như giá trị, ý nghĩa, mục đích của cuộc sống.


:
Ngôn luận (36) Vấn đề xã hội (67) Du lịch (98) Cách nói thứ trong tuần (13) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Thông tin địa lí (138) Gọi điện thoại (15) Diễn tả vị trí (70) Sự kiện gia đình (57) Nói về lỗi lầm (28) Luật (42) Hẹn (4) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nghệ thuật (76) Khí hậu (53) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Khoa học và kĩ thuật (91) Việc nhà (48) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Yêu đương và kết hôn (19) Tình yêu và hôn nhân (28) Diễn tả ngoại hình (97) Kiến trúc, xây dựng (43) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Mối quan hệ con người (52) Tôn giáo (43) Mối quan hệ con người (255) Cảm ơn (8)