🌾 End:

CAO CẤP : 11 ☆☆ TRUNG CẤP : 7 ☆☆☆ SƠ CẤP : 7 NONE : 65 ALL : 90

대학 (大學校) : 고등학교를 졸업하고 진학하는, 학교 교육의 마지막 단계인 최고 교육 기관. 또는 그런 기관이 들어 있는 건물과 시설. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỜNG ĐẠI HỌC: Cơ quan giáo dục cao nhất thuộc cấp bậc cao nhất cuối cùng của giáo dục ở trường học, học tiếp sau khi tốt nghiệp phổ thông trung học. Hoặc tòa nhà và thiết bị cho cơ quan như vậy.

(學校) : 일정한 목적, 교과 과정, 제도 등에 의하여 교사가 학생을 가르치는 기관. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỜNG HỌC: Cơ quan mà giáo viên dạy học sinh theo chế độ, chương trình giảng dạy, mục đích nhất định.

(陸橋) : 도로나 철로 위를 건너갈 수 있도록 만든 다리. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CẦU VƯỢT: Cầu được xây để có thể đi ngang qua phía trên đường bộ hay đường sắt.

(比較) : 둘 이상의 것을 함께 놓고 어떤 점이 같고 다른지 살펴봄. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SỰ SO SÁNH: Việc cùng đưa ra hai thứ trở lên và xem điểm nào giống và khác.

중학 (中學校) : 초등학교를 졸업하고 중등 교육을 받기 위해 다니는 학교. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ: Trường học để đến học nhằm nhận được tiêu chuẩn giáo dục trung học cơ sở sau khi đã tốt nghiệp tiểu học.

고등학 (高等學校) : 중학교를 졸업한 수준의 학력을 갖추거나 중학교를 졸업하면 갈 수 있는 학교. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG: Trường học có thể học nếu tốt nghiệp trung học cơ sở hoặc có học lực ở mức đã tốt nghiệp trung học cơ sở.

초등학 (初等學校) : 학교 교육의 첫 번째 단계로 만 여섯 살에 입학하여 육 년 동안 기본 교육을 받는 학교. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRƯỜNG TIỂU HỌC, TRƯỜNG CẤP MỘT: Trường học đầu tiên của hệ thống giáo dục học đường, học sinh đúng 6 tuổi nhập học và được học giáo dục cơ bản trong 6 năm.

(近郊) : 도시에 가까운 변두리 지역. ☆☆ Danh từ
🌏 VÙNG NGOẠI Ô, NGOẠI THÀNH: Vùng giáp ranh gần với đô thị.

(宗敎) : 신이나 초자연적인 존재를 믿고 복종하면서 생활이나 철학의 기본으로 삼는 문화 체계. ☆☆ Danh từ
🌏 TÔN GIÁO: Hệ thống văn hóa tin và phục tùng hiện thân tồn tại của thần thánh hay lực lượng siêu nhiên và coi đó là nền tảng cơ bản của triết học hay đời sống.

(佛敎) : 인도의 석가모니에 의해 만들어져, 이 세상의 모든 고통에서 벗어나 부처가 되는 것을 이상으로 삼는 종교. ☆☆ Danh từ
🌏 PHẬT GIÁO: Tôn giáo được sáng lập bởi Thích Ca Mâu Ni của Ấn Độ, lấy việc thoát khỏi mọi khổ đau của thế gian này để trở thành Phật làm lí tưởng.

천주 (天主敎) : 로마 가톨릭의 정통성과 그 가르침을 따르는 그리스도교의 한 교파. ☆☆ Danh từ
🌏 THIÊN CHÚA GIÁO: Một giáo phái của đạo Cơ Đốc mà theo tính truyền thống và giáo lý của Công giáo La Mã.

(外交) : 다른 나라와 정치적, 경제적, 문화적 관계를 맺는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 NGOẠI GIAO: Việc thiết lập quan hệ mang tính chính trị, kinh tế, văn hoá với quốc gia khác.

(儒敎) : 삼강오륜을 덕목으로 하며 사서삼경을 경전으로 하는, 종교로서의 유학. ☆☆ Danh từ
🌏 NHO GIÁO: Học thuyết Nho gia với tư cách là một tôn giáo, trong đó lấy Tam cương Ngũ thường làm chuẩn mực đạo đức và Tam kinh Tứ thư làm kinh điển.

기독 (基督敎) : 천지 만물을 창조한 유일신을 섬기고, 그 아들 예수 그리스도를 구세주로 따르는 종교. ☆☆ Danh từ
🌏 CƠ ĐỐC GIÁO: Tôn giáo đặt nền tảng vào điều răn dạy của Chúa Giêsu cùng niềm tin rằng đức Chúa Giêsu là con trai của đức Chúa Trời.

(說敎) : 주로 기독교에서, 목사가 기독교의 교리를 설명함. 또는 그 설명. Danh từ
🌏 SỰ THUYẾT GIÁO, SỰ GIẢNG ĐẠO, BÀI THUYẾT GIÁO: Chủ yếu trong đạo Cơ đốc, việc mục sư giải thích giáo lý của đạo Cơ đốc. Hoặc sự giải thích đó.

(下校) : 수업을 마쳐 학교에서 집으로 돌아옴. Danh từ
🌏 SỰ TAN HỌC: Việc kết thúc buổi học và từ trường trở về nhà.

(愛嬌) : 남에게 귀엽게 보이려는 태도. Danh từ
🌏 SỰ YÊU KIỀU, SỰ DUYÊN DÁNG, SỰ YỂU ĐIỆU: Thái độ làm cho thấy mình đáng yêu đối với người khác.

(社交) : 다른 사람과 어울려 사귐. Danh từ
🌏 SỰ GIAO THIỆP, SỰ GIAO LƯU: Sự hòa hợp và kết bạn với người khác.

(宣敎) : 종교를 널리 전하여 퍼뜨림. Danh từ
🌏 SỰ TRUYỀN GIÁO: Sự truyền bá làm lan rộng tôn giáo.

개신 (改新敎) : 종교 개혁에 의해 가톨릭에서 갈라져 나온 기독교의 한 교파. Danh từ
🌏 ĐẠO TIN LÀNH: Một giáo phái của đạo Cơ Đốc được tách ra từ đạo Thiên Chúa dựa vào cải cách tôn giáo.

(親交) : 친하고 가깝게 사귐. 또는 그렇게 사귄 정. Danh từ
🌏 MỐI THÂM GIAO, TÌNH THÂN: Sự kết tình thân thiết và gần gũi. Hoặc tình cảm kết thân như vậy.

(登校) : 학생이 학교에 감. Danh từ
🌏 VIỆC ĐẾN TRƯỜNG: Việc học sinh đi đến trường học.

(胎敎) : 아이를 가진 여자가 태아에게 좋은 영향을 주기 위해 마음을 바르게 하고 말을 조심하는 일. Danh từ
🌏 SỰ DƯỠNG THAI: Việc người phụ nữ mang thai cẩn thận với lời nói và làm cho tâm trạng đúng đắn để mang lại ảnh hưởng tốt cho em bé trong bụng.

이슬람 (Islam 敎) : 7세기 초 아라비아의 예언자 마호메트가 창시하였으며, 유일신 알라를 모시고 코란을 경전으로 하는, 세계 3대 종교의 하나. Danh từ
🌏 HỒI GIÁO, ĐẠO HỒI: Một trong ba tôn giáo lớn trên thế giới do nhà tiên tri Mohammed của A-rập sáng lập vào đầu thế kỷ thứ 7, tôn thờ vị thần duy nhất là thánh Allah và lấy kinh Coran làm giáo lý.

(技巧) : 꾸미거나 표현하는 솜씨가 아주 훌륭함. 또는 아주 훌륭한 솜씨. Danh từ
🌏 SỰ TINH XẢO, SỰ KHÉO LÉO, TÀI KHÉO: Việc kỹ năng thể hiện hay trang trí rất tuyệt vời. Hoặc kỹ năng rất tuyệt vời.

무종 (無宗敎) : 아무 종교도 믿지 않거나 어떠한 종교에도 속하지 않음. Danh từ
🌏 KHÔNG TÔN GIÁO: Việc không tin hay không thuộc một tôn giáo nào cả.

시범 학 (示範學校) : 특정한 정책이나 교육을 시범적으로 실시하여 다른 학교의 본보기나 연구의 대상이 되는 학교. None
🌏 TRƯỜNG THÍ ĐIỂM: Trường học thực hiện thí điểm chính sách hay giảng dạy đặc biệt và trở thành hình mẫu hay đối tượng nghiên cứu của trường khác.

다신 (多神敎) : 여러 신을 섬기는 종교. Danh từ
🌏 ĐA THẦN GIÁO: Tôn giáo thờ nhiều thần.

(修交) : 두 나라가 외교 관계를 맺음. Danh từ
🌏 SỰ THIẾT LẬP QUAN HỆ NGOẠI GIAO: Việc hai đất nước thiết lập quan hệ ngoại giao.

(廢校) : 학교의 운영을 그만둠. Danh từ
🌏 SỰ ĐÓNG CỬA TRƯỜNG: Việc ngừng vận hành của trường.

침례 (浸禮敎) : 온몸을 물에 적시는 형식의 세례를 중요하게 여기는 개신교의 한 교파. Danh từ
🌏 BAPTIST GIÁO: Một giáo phái thuộc đạo Tin lành xem trọng hình thức tế lễ ngâm mình trong nước.

농업 고등학 (農業高等學校) : 농산물을 재배하고 가공하며 가축을 기르는 일 등 농업에 관한 실제 업무 교육을 실시하는 고등학교. None
🌏 TRƯỜNG TRUNG HỌC NÔNG NGHIỆP: Trường trung học cơ sở thực hiện việc giảng dạy nghiệp vụ thực tế về nông nghiệp như trồng trọt và chế biến nông sản, chăn nuôi gia súc v.v...

여자 고등학 (女子高等學校) : 여자에게 고등학교의 교과 과정을 가르치는 학교. None
🌏 TRƯỜNG CẤP BA NỮ SINH: Trường học đào tạo các môn học của phổ thông trung học dành cho nữ sinh.

원불 (圓佛敎) : 불교의 현대화, 생활화, 대중화를 주장하며 20세기 초에 새롭게 생긴 종교. Danh từ
🌏 VIÊN PHẬT GIÁO: Tôn giáo mới xuất hiện vào đầu thế kỷ 20, chủ trương đại chúng hóa, đời sống hóa và hiện đại hóa của đạo Phật.

한글 학 (한글 學校) : 광복 후에 글을 모르는 사람에게 한글을 가르치던 교육 기관. None
🌏 TRƯỜNG HANGEUL: Cơ quan giáo dục đã từng dạy Hangeul cho những người không biết chữ sau giải phóng.

(背敎) : 믿던 종교를 버리고 다른 종교로 바꾸거나 아무것도 믿지 않게 됨. Danh từ
🌏 SỰ BỎ ĐẠO, SỰ BỘI GIÁO, SỰ CẢI ĐẠO: Sự từ bỏ tôn giáo mà mình đã từng tin theo và đổi sang tôn giáo khác hoặc trở nên không tin vào bất cứ điều gì.

야간 학 (夜間學校) : 저녁이나 밤 시간을 이용하여 학습을 하기 위한 시설과 교과 과정을 갖추고 있는 교육 기관. None
🌏 TRƯỜNG DẠY BAN ĐÊM, TRUNG TÂM DẠY BAN ĐÊM: Cơ quan giáo dục sử dụng thời gian buổi tối hay ban đêm, có cơ sở vật chất và chương trình đào tạo để học tập.

국민학 (國民學校) : 학교 교육의 첫 번째 단계로 만 여섯 살에 입학하여 육 년 동안 기본 교육을 받는 학교. Danh từ
🌏 TRƯỜNG TIỂU HỌC, TRƯỜNG CẤP 1: Trường học nhận các em học sinh từ 6 năm tuổi, đào tạo giáo dục cơ bản trong 6 năm, là giai đoạn đầu tiên của giáo dục trường học.

사관 학 (士官學校) : 육군, 해군, 공군의 장교를 길러 내기 위한 4년제 군사 학교. None
🌏 TRƯỜNG SĨ QUAN: Trường quân sự hệ bốn năm nhằm đào tạo sĩ quan của lục quân, hải quân và không quân.

(邪敎) : 바람직하지 못한 교리 등으로 사회에 나쁜 영향을 끼치는 종교. Danh từ
🌏 DỊ GIÁO, TÀ GIÁO: Tôn giáo gây ảnh hưởng xấu tới xã hội vì những giáo lý không đúng đắn.

사립 학 (私立學校) : 개인이나 민간 단체가 세우고 운영하는 학교. None
🌏 TRƯỜNG DÂN LẬP: Trường học do cá nhân hay tổ chức dân sự thành lập và vận hành.

상업 고등학 (商業高等學校) : 상업에 관한 지식과 기술을 전문적으로 가르치는 고등학교. None
🌏 TRƯỜNG TRUNG HỌC THƯƠNG MẠI: Trường trung học phổ thông chuyên dạy kiến thức và kĩ thuật về thương mại.

(華僑) : 외국에서 사는 중국 사람. Danh từ
🌏 HOA KIỀU: Người Trung Quốc sống ở nước ngoài.

부속 고등학 (附屬高等學校) : 사범 대학에 딸리게 하여 설치한 고등학교. None
🌏 TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG TRỰC THUỘC: Trường trung học phổ thông được thành lập gắn với Đại học Sư phạm.

부속 중학 (附屬中學校) : 사범 대학에 딸리게 하여 설치한 중학교. None
🌏 TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ TRỰC THUỘC: Trường trung học cơ sở được thành lập gắn với Đại học Sư phạm.

(休校) : 학교가 학생을 가르치는 일을 한동안 쉼. Danh từ
🌏 SỰ NGHỈ DẠY, SỰ TẠM ĐÓNG CỬA TRƯỜNG: Việc trường học nghỉ dạy học sinh trong một thời gian.

(分校) : 본교와 떨어진 다른 지역에 세운, 본교에 속해 있는 학교. Danh từ
🌏 PHÂN HIỆU: Trường học trực thuộc trường chính, được xây dựng ở khu vực khác cách biệt với trường chính.

주일 학 (主日學校) : 일요일마다 교회에서 사람들에게 성경을 가르치는 모임. None
🌏 LỚP HỌC NGÀY CHÚA NHẬT: Lớp dạy về Kinh Thánh cho mọi người vào mỗi chủ nhật ở nhà thờ.

(計巧) : 생각을 많이 하여 짜낸 꾀. Danh từ
🌏 ÂM MƯU, MƯU MÔ, MƯU KẾ: Kế được đặt ra sau khi đã suy tính kỹ lưỡng.

(回敎) : 7세기 초 아라비아의 예언자 마호메트가 창시하였으며, 유일신 알라를 모시고 코란을 경전으로 하는, 세계 3대 종교의 하나. Danh từ
🌏 HỒI GIÁO, ĐẠO HỒI: Một trong ba tôn giáo lớn của thế giới, do nhà tiên tri Mô-ha- mét sáng lập vào đầu thế kỷ 7 ở bán đảo Ả Rập, thờ vị thần duy nhất là Thánh Allah và lấy kinh Koran làm giáo lý kinh điển.

감리 (監理敎) : 18세기 초 영국에서 창시되었고, 교리보다 사랑의 실천에 중점을 두는 개신교의 한 교파. Danh từ
🌏 GIÁM LÍ GIÁO, HỘI GIÁM LÍ: Một giáo phái của đạo Tin Lành, đặt trọng tâm vào việc thực hiện tình yêu thương hơn là giáo lí, được sáng lập ở Anh vào đầu thế kỷ 18.

(殉敎) : 자기가 믿는 종교를 위하여 목숨을 바침. Danh từ
🌏 SỰ TỬ VÌ ĐẠO: Việc dâng hiến mạng sống vì tôn giáo mà mình tin tưởng.

공립 학 (公立學校) : 지방 자치 단체가 지방비로 설립하여 운영하는 학교. None
🌏 TRƯỜNG CÔNG LẬP: Trường học do cơ quan chính quyền địa phương lập ra và điều hành bằng chi phí của địa phương.

(校) : 인쇄하여 교정을 본 횟수를 세는 단위. Danh từ phụ thuộc
🌏 LẦN (HIỆU ĐÍNH): Đơn vị đếm số lần đã hiệu đính bản in.

(全校) : 한 학교의 전체. Danh từ
🌏 TOÀN TRƯỜNG: Toàn thể của một trường.

여자 중학 (女子中學校) : 여자에게 중학교의 교과 과정을 가르치는 학교. None
🌏 TRƯỜNG CẤP HAI NỮ SINH: Trường đào tạo các môn học của trường trung học cơ sở dành cho nữ giới.

(開校) : 학교를 세우고 운영을 시작함. Danh từ
🌏 VIỆC MỞ TRƯỜNG: Việc xây dựng trường mới và bắt đầu thực hiện việc giảng dạy lần đầu tiên.

공업 고등학 (工業高等學校) : 공업에 관한 전문 지식을 가르치는 고등학교. None
🌏 TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG CÔNG NGHIỆP, TRƯỜNG TRUNG HỌC PHỔ THÔNG DẠY NGHỀ: Trường trung học phổ thông dạy kiến thức chuyên môn liên quan đến ngành công nghiệp.

(鐵橋) : 철로 만든 다리. Danh từ
🌏 CẦU SẮT: Cây cầu làm bằng sắt.

그리스도 (←Kristos 敎) : 천지 만물을 창조한 유일신을 섬기고, 그 아들 예수 그리스도를 구세주로 따르는 종교. Danh từ
🌏 ĐẠO CƠ ĐỐC, ĐẠO TIN LÀNH: Tôn giáo tin tưởng vào Đức Chúa Trời và tin rằng Chúa Giê-su là đấng cứu thế.

유대 (←Judea 敎) : 여호와를 유일신으로 믿고 모세의 율법을 기초로 하는 유대인의 민족 종교. Danh từ
🌏 DO THÁI GIÁO, ĐẠO DO THÁI: Tôn giáo dân tộc của người Do Thái, tin rằng Jehovah là vị thần duy nhất và lấy lời răn dạy của Thánh Moses làm cơ sở.

(新敎) : 종교 개혁에 의해 가톨릭에서 갈라져 나온 기독교의 한 교파. Danh từ
🌏 ĐẠO TIN LÀNH: Một giáo phái của đạo Cơ Đốc tách ra từ đạo Thiên Chúa, dựa trên cải cách tôn giáo.

신흥 종 (新興宗敎) : 새로 생긴 종교. None
🌏 TÔN GIÁO MỚI: Tôn giáo mới ra đời.

(舊敎) : 가톨릭교를 개신교에 상대하여 이르는 말. 천주교. Danh từ
🌏 THIÊN CHÚA GIÁO LA MÃ, ĐẠO CÔNG GIÁO: Cách nói về đạo Thiên Chúa đối ứng với đạo Tin Lành. Cách nói khác là '천주교'.

(國敎) : 나라에서 법으로 정하여 모든 국민이 믿도록 하는 종교. Danh từ
🌏 QUỐC GIÁO: Tôn giáo do nhà nước quy định theo pháp luật để tất cả người dân có thể tin theo.

소학 (小學校) : 학교 교육의 첫 번째 단계로 만 여섯 살에 입학하여 육 년 동안 기본 교육을 받는 학교. Danh từ
🌏 TRƯỜNG TIỂU HỌC: Trường học ở bậc học đầu tiên dành cho trẻ từ 6 tuổi và trẻ được học những kiến thức cơ bản trong suốt sáu năm.

(假橋) : 임시로 만들어 놓은 다리. Danh từ
🌏 CẦU TẠM: Cây cầu được bắc tạm thời.

관포지 (管鮑之交) : 정이 두터운 친구 사이. Danh từ
🌏 KEO SƠN GẮN BÓ: Quan hệ bạn bè có tình cảm sâu đậm.

(母校) : 자기가 졸업한 학교. Danh từ
🌏 TRƯỜNG CŨ CỦA MÌNH: Trường mà mình tốt nghiệp.

여학 (女學校) : 여학생만 다니는 학교. Danh từ
🌏 TRƯỜNG NỮ: Trường học chỉ có nữ sinh học.

(架橋) : 다리를 놓음. Danh từ
🌏 SỰ XÂY CẦU, SỰ BẮC CẦU: Việc xây cầu, việc bắc cầu.

(奸巧) : 자기의 이익을 위해 남을 속이고 해치려는 나쁜 꾀. 또는 그러한 꾀를 부리는 것. Danh từ
🌏 SỰ GIAN XẢO, SỰ XẢO QUYỆT, SỰ XẢO TRÁ: Mánh khóe xấu xa định lừa dối và làm hại người khác vì lợi ích của mình. Hoặc việc giở mánh khóe như thế.

(道敎) : 중국에서 노자나 장자의 가르침을 따라 시작된 인간 세상을 떠나 자연과 벗하며 사는 사상을 중심으로 하는 종교. Danh từ
🌏 ĐẠO GIÁO: Tôn giáo được bắt đầu dựa trên lời dạy của Lão Tử hay Trang Tử ở Trung Quốc, chủ yếu lấy tư tưởng sống từ bỏ thế giới con người và hòa hợp với thiên nhiên làm trọng tâm.

(斷交) : 서로 사귀어 가까이 지내던 관계를 끊음. Danh từ
🌏 SỰ TUYỆT GIAO, SỰ CHẤM DỨT QUAN HỆ: Việc cắt đứt quan hệ quen biết gần gũi nhau.

(他校) : 자기 학교가 아닌 다른 학교. Danh từ
🌏 TRƯỜNG KHÁC: Trường khác không phải là trường của mình.

(閉校) : 학교 문을 닫고 수업을 그만두고 쉼. Danh từ
🌏 SỰ ĐÓNG CỬA TRƯỜNG: Việc ngừng hoạt động của trường.

(大橋) : 큰 다리. Danh từ
🌏 CẦU LỚN: Cây cầu lớn.

(性交) : 남자와 여자가 성기를 통하여 육체적으로 관계를 맺음. Danh từ
🌏 TÌNH DỤC: Việc nam và nữ quan hệ mang tính nhục dục cơ thể qua cơ quan sinh dục.

(布敎) : 종교를 널리 알려 폄. Danh từ
🌏 SỰ TRUYỀN GIÁO, SỰ TRUYỀN ĐẠO: Tuyên truyền rộng rãi về tôn giáo.

공군 사관 학 (空軍士官學校) : 공군에서 장교를 양성하기 위하여 설립한 4년제 군사 학교. None
🌏 TRƯỜNG SĨ QUAN KHÔNG QUÂN: Trường học quân sự hệ 4 năm thành lập để đào tạo ra sĩ quan trong không quân.

(本校) : 갈라져서 다른 지역에 따로 세운 학교에 대하여 그 바탕이 되는 학교. Danh từ
🌏 CƠ SỞ CHÍNH: Trường trở thành gốc đối với các trường được thành lập theo khu vực khác do chia tách.

대종 (大倧敎) : 단군을 한민족의 시조로 숭배하는 한국의 민족 종교. Danh từ
🌏 DAEJONGKYO; ĐẠI TÔNG GIÁO: Tôn giáo của dân tộc Hàn, trong đó sùng bái, xem vua Tangun là thủy tổ của dân tộc Hàn.

(絕交) : 서로 사귀어 가깝게 지내던 관계를 끊음. Danh từ
🌏 SỰ TUYỆT GIAO, SỰ ĐOẠN TUYỆT: Việc cắt đứt quan hệ mà từng giao thiệp gần gũi với nhau.

(將校) : 육군, 해군, 공군의 소위 이상의 군인. Danh từ
🌏 SĨ QUAN: Quân nhân trên cấp thiếu uý của lục quân, hải quân, không quân.

남학 (男學校) : 남학생만 가르치는 학교. Danh từ
🌏 TRƯỜNG NAM SINH: Trường chỉ dạy cho học sinh nam.

(高校) : 중학교를 졸업한 사람이 다니는 학교. Danh từ
🌏 TRƯỜNG CẤP BA: Trường học dành cho những người đã tốt nghiệp cấp hai.

(助敎) : 대학에서, 교수의 밑에서 연구와 사무를 돕는 직위. 또는 그 직위에 있는 사람. Danh từ
🌏 TRỢ GIẢNG: Chức vụ giúp đỡ nghiên cứu và việc văn phòng cho giáo sư ở trường đại học. Hoặc người giữ chức vụ đó.

(國交) : 나라와 나라 사이의 외교 관계. Danh từ
🌏 QUAN HỆ BANG GIAO: Quan hệ ngoại giao giữa nhà nước với nhà nước.

실업 학 (實業學校) : 농업, 상업, 공업 등에 관한 실제 직업 교육을 실시하는 고등학교. None
🌏 TRƯỜNG NGHỀ, TRƯỜNG DẠY NGHỀ: Trường phổ thông trung học thực thi việc giáo dục nghề nghiệp thực tế liên quan tới nông nghiệp, thương nghiệp, công nghiệp...

(無敎) : 믿는 종교가 없음. Danh từ
🌏 SỰ VÔ THẦN, SỰ KHÔNG CÓ TÔN GIÁO: Sự không tin vào bất kỳ tôn giáo hay tín ngưỡng nào.


:
Tình yêu và hôn nhân (28) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Gọi món (132) Chính trị (149) Diễn tả tính cách (365) Hẹn (4) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) So sánh văn hóa (78) Sự kiện gia đình (57) Nghệ thuật (76) Diễn tả vị trí (70) Tìm đường (20) Ngôn luận (36) Sự khác biệt văn hóa (47) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Việc nhà (48) Kiến trúc, xây dựng (43) Chế độ xã hội (81) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Đời sống học đường (208) Chào hỏi (17) Giáo dục (151) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả trang phục (110) Luật (42) Giải thích món ăn (78) Dáng vẻ bề ngoài (121) Tâm lí (191)