🌾 End:

CAO CẤP : 79 ☆☆ TRUNG CẤP : 63 ☆☆☆ SƠ CẤP : 35 NONE : 628 ALL : 805

: 줄기가 땅 위로 뻗으며, 겉에 씨가 박혀 있는 빨간 열매가 열리는 여러해살이풀. 또는 그 열매. ☆☆☆ Danh từ
🌏 DÂU TÂY: Loài cây lâu năm ra quả màu đỏ có hạt bám ở bên ngoài, dây bò vươn trên mặt đất. Hoặc quả đó.

달리 : 두 발을 계속 빠르게 움직여 뛰는 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 VIỆC CHẠY: Việc liên tục di chuyển hai chân và chạy nhanh.

: 말하는 사람에게 가까운 곳을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 NƠI NÀY, Ở ĐÂY: Từ chỉ nơi ở gần người nói.

여기저 : 분명하게 정해지지 않은 여러 장소나 위치. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐÂY ĐÓ, CHỖ NÀY CHỖ KIA: Địa điểm hay vị trí không nhất định rõ ràng.

갑자 : 미처 생각할 틈도 없이 빨리. ☆☆☆ Phó từ
🌏 ĐỘT NGỘT, BẤT THÌNH LÌNH, BỖNG NHIÊN: Nhanh bất ngờ, không có thời gian để kịp suy nghĩ.

쓰레 : 쓸어 낸 먼지, 또는 못 쓰게 되어 내다 버릴 물건이나 내다 버린 물건. ☆☆☆ Danh từ
🌏 RÁC: Bụi bẩn do quét mà ra hoặc đồ vật sẽ bỏ đi hay đồ vật đã bỏ đi vì không dùng được nữa.

물고 : 물에서 사는, 아가미와 지느러미와 비늘이 있는 척추동물. ☆☆☆ Danh từ
🌏 : Động vật có xương sống, sống ở nước, có vây, mang và vảy.

(樂器) : 음악을 연주하는 데 쓰는 기구. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NHẠC CỤ: Công cụ dùng vào việc tấu nhạc.

(學期) : 한 학년 동안을 학업의 필요에 따라 구분한 기간. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HỌC KÌ: Thời gian chia khoảng thời gian một năm học theo sự cần thiết của việc học tập.

불고 : 얇게 썰어 양념한 돼지고기나 쇠고기를 불에 구운 한국 전통 음식. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BULGOGI; MÓN THỊT NƯỚNG: Món ăn truyền thống của Hàn Quốc, nướng trên lửa thịt bò hay thịt heo được thái mỏng và tẩm gia vị.

비행 (飛行機) : 사람이나 물건을 싣고 하늘을 날아다니는 탈것. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÁY BAY, PHI CƠ: Phương tiện chở người hay hàng hóa và bay trên bầu trời.

세탁 (洗濯機) : 빨래하는 기계. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÁY GIẶT: Máy dùng để giặt giũ.

선풍 (扇風機) : 전기의 힘으로 바람을 일으켜 더위를 쫓는 기계. ☆☆☆ Danh từ
🌏 QUẠT MÁY: Máy tạo ra gió bằng điện để xua đi cái nóng.

돼지고 : 음식으로 먹는 돼지의 고기. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THỊT LỢN, THỊT HEO: Thịt của lợn dùng làm món ăn.

태극 (太極旗) : 대한민국의 국기. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TAEGEUKGI; CỜ THÁI CỰC, QUỐC KỲ CỦA HÀN QUỐC: Quốc kỳ của Hàn Quốc.

: 음식으로 먹는 동물의 살. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THỊT: Thịt của động vật dùng làm thức ăn.

이야 : 어떠한 사실이나 상태, 현상, 경험, 생각 등에 관해 누군가에게 하는 말이나 글. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÂU CHUYỆN: Lời nói hay bài viết kể cho ai đó về sự thật, trạng thái, hiện tượng, kinh nghiệm hay suy nghĩ... nào đó.

분위 (雰圍氣) : 어떤 자리나 장면에서 느껴지는 기분. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BẦU KHÔNG KHÍ: Tâm trạng cảm nhận được tại địa điểm hay khung cảnh nào đó.

자판 (自販機) : 돈을 넣고 원하는 물건을 고르면 사려는 물건이 자동으로 나오는 장치. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÁY BÁN TỰ ĐỘNG: Máy mà khi bỏ tiền vào và lựa chọn đồ vật thì đồ vật sẽ tự động xuất hiện.

재채 : 코 안이 자극을 받아 갑자기 큰 소리와 함께 숨이 터져 나오는 일. ☆☆☆ Danh từ
🌏 HẮT HƠI, HẮT XÌ: Việc bên trong mũi bị kích thích nên đột nhiên hơi thở bật ra với âm thanh to.

: 어떠한 사실이나 상태, 현상, 경험, 생각 등에 관해 누군가에게 하는 말. ☆☆☆ Danh từ
🌏 CÂU CHUYỆN: Lời nói với ai đó về sự việc, trạng thái, hiện tượng, kinh nghiệm hay suy nghĩ…. nào đó.

: 젖을 먹는 아주 어린 아이. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRẺ SƠ SINH, TRẺ NHỎ: Trẻ rất nhỏ đang bú sữa.

: 사람이나 가축의 피를 빨아 먹는, 날아다니는 작은 곤충. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MUỖI: Côn trùng nhỏ bay qua lại, hút máu của gia súc hay người.

(感氣) : 보통 기침, 콧물, 두통, 오한의 증상이 있는, 전염성이 있는 병. ☆☆☆ Danh từ
🌏 BỆNH CẢM: Bệnh thường có triệu chứng ho, sổ mũi, nhức đầu, ớn lạnh, có tính truyền nhiễm.

(競技) : 운동이나 기술 등의 능력을 서로 겨룸. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TRẬN THI ĐẤU, VIỆC THI THỐ: Việc tranh tài năng lực kỹ thuật hay thể thao với nhau.

닭고 : 음식으로 먹는 닭의 살. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THỊT GÀ: Thịt của con gà dùng làm thức ăn.

: 듣는 사람에게 가까운 곳을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 NƠI ĐÓ: Từ chỉ nơi gần với người nghe.

: 사물의 부피, 넓이, 양 등이 큰 정도. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐỘ LỚN, KÍCH CỠ: Mức độ thể tích, độ rộng, lượng... của sự vật lớn.

(人氣) : 어떤 대상에 쏠리는 많은 사람들의 높은 관심이나 좋아하는 마음. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐƯỢC ƯA THÍCH, ĐƯỢC MẾN MỘ, ĐƯỢC NHIỀU NGƯỜI BIẾT ĐẾN: Sự quan tâm cao độ hay lòng yêu thích của nhiều người nghiêng về đối tượng nào đó.

(日記) : 날마다 그날그날 겪은 일이나 생각, 느낌 등을 적은 글. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NHẬT KÝ: Bài viết mỗi ngày viết lại cảm giác, suy nghĩ hay việc trải qua trong ngày.

자동판매 (自動販賣機) : 돈을 넣고 원하는 물건을 고르면 사려는 물건이 자동으로 나오는 장치. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÁY BÁN HÀNG TỰ ĐỘNG: Thiết bị bán ra những món hàng một cách tự động nếu bỏ tiền và chọn món hàng mình muốn.

: 말하는 사람이나 듣는 사람으로부터 멀리 떨어져 있는 곳을 가리키는 말. ☆☆☆ Đại từ
🌏 ĐẰNG KIA, CHỖ ĐÓ, CHỖ ẤY: Từ chỉ nơi cách xa người nói hoặc người nghe.

(電氣) : 빛이나 열을 내거나 기계 등을 움직이는 데 쓰이는 에너지. ☆☆☆ Danh từ
🌏 ĐIỆN: Năng lượng dùng khi làm chuyển động những cái như máy móc hoặc phát nhiệt hay ánh sáng.

전화 (電話機) : 말소리를 전파나 전류로 보내 멀리 떨어져 있는 사람이 서로 이야기할 수 있게 만든 기계. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MÁY ĐIỆN THOẠI: Máy chuyển đổi giọng nói thành sóng điện hay dòng điện làm cho người ở xa có thể trò chuyện với nhau.

소고 : 소의 고기. ☆☆☆ Danh từ
🌏 THỊT BÒ: Thịt của con bò.

(末期) : 어떤 기간의 끝이 되는 시기. ☆☆ Danh từ
🌏 CUỐI KỲ, CUỐI THỜI KỲ, GIAI ĐOẠN CUỐI: Thời kỳ kết thúc của một khoảng thời gian nào đó.

(食器) : 음식을 담는 그릇. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÉN BÁT: Cái bát đựng thức ăn.

상반 (上半期) : 한 해나 일정한 기간을 둘로 나눌 때 앞의 절반 기간. ☆☆ Danh từ
🌏 SÁU THÁNG ĐẦU NĂM, HAI QUÝ ĐẦU NĂM: Khoảng thời gian đầu khi chia một năm hoặc thời gian nhất định nào đó làm hai nửa.

(短期) : 짧은 기간. ☆☆ Danh từ
🌏 NGẮN HẠN: Khoảng thời gian ngắn.

(動機) : 어떤 일이나 행동을 하게 되는 원인이나 기회. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỘNG CƠ, LÝ DO: Cơ hội hay nguyên nhân để thực hiện hành động hay công việc nào đó.

(煙氣) : 물체가 불에 탈 때 생겨나는 기체. ☆☆ Danh từ
🌏 KHÓI: Thể khí xuất hiện khi vật thể cháy.

(演技) : 배우가 맡은 역할에 따라 인물, 성격, 행동 등을 표현해 내는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ DIỄN XUẤT: Việc diễn viên biểu hiện được nhân vật, tính cách, hành động theo vai đã nhận.

(熱氣) : 뜨거운 기운. ☆☆ Danh từ
🌏 HƠI NÓNG: Khí nóng.

: 생각이나 느낌을 글로 표현하는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) VIẾT, MÔN VIẾT: Việc biểu hiện suy nghĩ hay cảm xúc bằng bài viết.

(特技) : 남이 가지지 못한 특별한 기술이나 재능. ☆☆ Danh từ
🌏 NĂNG KHIẾU, KHẢ NĂNG ĐẶC BIỆT: Kĩ thuật hay tài năng đặc biệt mà người khác không có được.

옛날이야 : 옛날에 있었던 일이라고 전해지거나 있었다고 꾸며서 하는 이야기. ☆☆ Danh từ
🌏 TRUYỆN CỔ TÍCH: Câu chuyện có từ ngày xưa được truyền lại hoặc thêu dệt nên.

막대 : 나무나 쇠, 유리 등의 길고 가느다란 토막. ☆☆ Danh từ
🌏 GẬY, CÂY GẬY: Khúc gỗ, sắt hay thủy tinh dài và mảnh.

(勇氣) : 겁이 없고 씩씩한 기운. ☆☆ Danh từ
🌏 DŨNG KHÍ: Khí thế mạnh mẽ và không sợ gì cả.

(危機) : 위험한 고비. 위험해서 아슬아슬한 순간. ☆☆ Danh từ
🌏 NGUY CƠ, KHỦNG HOẢNG: Đỉnh điểm nguy hiểm. Thời điểm khó khăn và nguy hiểm.

알레르 (Allergie) : 어떤 물질이 몸에 닿거나 몸속에 들어갔을 때 그것에 반응하여 생기는 불편하거나 아픈 증상. ☆☆ Danh từ
🌏 DỊ ỨNG: Triệu chứng đau nhức hay khó chịu xảy ra do phản ứng lại với vật nào đó khi vật chất nào đó chạm vào cơ thể hoặc đi vào bên trong cơ thể.

말하 : 생각이나 느낌, 의견 등을 말로 정확하게 표현하는 방법을 배우는 과목. ☆☆ Danh từ
🌏 MÔN NÓI: Môn học cách thể hiện bằng lời một cách chính xác suy nghĩ, cảm nhận hay ý kiến...

복사 (複寫機/複寫器) : 문서, 사진 등을 복사하는 데에 쓰는 기계. ☆☆ Danh từ
🌏 MÁY PHOTO: Máy dùng để photo giấy tờ, hình ảnh.

(詐欺) : 자신의 이익을 위해 남을 속임. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ LỪA ĐẢO, SỰ GIAN DỐI: Sự lừa dối người khác vì lợi ích của bản thân.

사춘 (思春期) : 보통 십이 세부터 십팔 세 정도에 나타나는 육체적, 정신적으로 성인이 되어가는 시기. ☆☆ Danh từ
🌏 TUỔI DẬY THÌ: Thời kỳ trở thành người lớn về mặt thể xác, tinh thần thường xảy ra vào khoảng từ 12 đến 18 tuổi.

: 무엇을 설명하거나 증명하기 위하여 대표로 보이는 것. ☆☆ Danh từ
🌏 VÍ DỤ, MẪU: Cái được xem là tiêu biểu để chứng minh hay giải thích cái gì.

(生氣) : 활발하고 건강한 기운. ☆☆ Danh từ
🌏 SINH KHÍ, SỨC SỐNG: Sự khoẻ khoắn và đầy sinh lực.

(活氣) : 활발한 기운. ☆☆ Danh từ
🌏 HOẠT KHÍ, SINH KHÍ, SỨC SỐNG: Khí chất hoạt bát.

줄넘 : 두 사람이 긴 줄의 양 끝을 한쪽씩 잡고 커다란 원을 그리면서 돌리면 나머지 사람들은 그 줄을 뛰어넘는 놀이. ☆☆ Danh từ
🌏 TRÒ NHẢY DÂY: Trò chơi trong đó có hai người cầm mỗi người một đầu dây, quay tạo thành một vòng tròn lớn và những người còn lại sẽ nhảy qua dây đó.

(世紀) : 백 년을 단위로 하는 기간. ☆☆ Danh từ
🌏 THẾ KỶ: Khoảng thời gian lấy một trăm năm làm đơn vị.

: 글을 바르게 읽고 이해하는 일. 또는 그런 방법. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐỌC HIỂU: Việc đọc đúng và hiểu bài viết. Hoặc phương pháp đó.

(待機) : 어떤 때나 기회를 기다림. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ CHỜ ĐỢI: Việc chờ thời hay cơ hội nào đó.

(空氣) : 지구나 별을 둘러싸고 있는 기체. ☆☆ Danh từ
🌏 KHÔNG KHÍ: Lớp khí bao quanh trái đất hay các vì sao.

계산 (計算器/計算機) : 계산을 빠르고 정확하게 하는 데 쓰는 기계. ☆☆ Danh từ
🌏 MÁY TÍNH: Máy dùng để tính con số thật nhanh và chính xác.

(自己) : 앞에서 이미 말한 사람을 도로 가리키는 말. ☆☆ Đại từ
🌏 CHÍNH MÌNH, TỰ MÌNH, BẢN THÂN MÌNH: Từ chỉ lại người đã nói đến ở trước.

: 남의 말을 올바르게 알아듣고 이해하는 일. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NGHE HIỂU: Việc nghe và hiểu đúng lời nói của người khác.

정수 (淨水器) : 물을 깨끗하게 거르는 기구. ☆☆ Danh từ
🌏 BÌNH LỌC NƯỚC: Dụng cụ lọc nước cho sạch.

(暗記) : 잊지 않고 머릿속으로 외움. ☆☆ Danh từ
🌏 (SỰ) HỌC THUỘC LÒNG: Việc học thuộc trong đầu không quên.

(初期) : 어떤 기간의 처음이 되는 시기. ☆☆ Danh từ
🌏 SƠ KÌ: Thời kì đầu tiên của một khoảng thời gian nào đó.

(물 氣) : 축축한 물의 기운. ☆☆ Danh từ
🌏 HƠI NƯỚC, NƯỚC: Hơi của nước ẩm.

(空器) : 밥을 담아 먹는 데 쓰이는 밑이 좁은 위로 갈수록 벌어지는 그릇. ☆☆ Danh từ
🌏 CHÉN (BÁT) ĂN CƠM: Loại chén (bát) có phần đáy nhỏ và phần miệng rộng hơn dùng để xới cơm.

: → 아기 ☆☆ Danh từ
🌏

: 식물을 받치고 뿌리에서 빨아들인 수분이나 양분을 나르며, 잎이나 가지, 열매 등이 붙는 부분. ☆☆ Danh từ
🌏 THÂN CÂY: Phần đỡ lấy thực vật, nơi cành, lá hay quả bám vào và là bộ phận đưa nước hay chất dinh dưỡng hút từ gốc lên đi khắp các bộ phận của cây.

쇠고 : 소의 고기. ☆☆ Danh từ
🌏 THỊT BÒ: Thịt của bò.

(定期) : 기한이나 기간이 일정하게 정해져 있음. 또는 그 기한이나 기간. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỊNH KỲ: Việc thời hạn hay thời gian đã được định sẵn một cách nhất định. Hoặc thời hạn hay thời gian đó.

(國旗) : 한 나라를 상징하는 깃발. ☆☆ Danh từ
🌏 QUỐC KỲ: Cờ tượng trưng cho một nước.

(武器) : 싸움을 할 때 적을 다치게 하거나 죽이기 위해 쓰는 도구. ☆☆ Danh từ
🌏 VŨ KHÍ: Dụng cụ dùng để giết hay làm bị thương kẻ thù khi đánh nhau.

청소 (淸掃機) : 전기를 이용하여 먼지나 작은 쓰레기를 빨아들이는, 청소할 때 쓰는 기계. ☆☆ Danh từ
🌏 MÁY HÚT BỤI: Loại máy dùng khi lau dọn, sử dụng điện để hút bụi và rác nhỏ.

(同期) : 같은 기간. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỒNG KỲ, CÙNG KỲ: Cùng thời gian.

(時期) : 어떤 일이나 현상이 진행되는 때. ☆☆ Danh từ
🌏 THỜI KỲ, THỜI ĐIỂM: Lúc mà một việc hay một hiện tượng nào đó được tiến hành.

(大氣) : 지구를 둘러싸고 있는 모든 공기. ☆☆ Danh từ
🌏 BẦU KHÍ QUYỂN: Lớp không khí bao quanh trái đất.

- (機) : ‘그런 기능을 하는 기계 장비’의 뜻을 더하는 접미사. ☆☆ Phụ tố
🌏 MÁY: Hậu tố thêm nghĩa 'trang thiết bị máy móc có chức năng như vậy'.

녹음 (錄音器) : 소리를 그대로 기록하거나 기록한 소리를 다시 들을 수 있게 만든 기계. ☆☆ Danh từ
🌏 MÁY GHI ÂM: Máy tạo ra để có thể ghi nguyên văn âm thanh hoặc có thể nghe lại tiếng đã ghi.

가습 (加濕器) : 수증기를 내어 방 안의 습도를 조절하는 기구. ☆☆ Danh từ
🌏 MÁY TẠO HƠI ẨM: Dụng cụ thổi ra hơi nước và điều tiết độ ẩm trong phòng.

산꼭대 (山 꼭대기) : 산의 맨 위. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỈNH NÚI: Phần trên cùng của núi.

도자 (陶瓷器) : 흙에 물을 부어서 반죽하여 모양을 만들고 말린 후 높은 열에 구워서 만든 그릇. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỒ GỐM SỨ: Đồ đựng được làm bằng cách trộn đất với nước, nhào nặn làm thành các hình dạng rồi đem phơi khô, sau đó nung ở nhiệt độ cao.

(景氣) : 매매나 거래에 나타나는 호황, 불황과 같이 경제 분야에 관련되어 나타나는 상황. ☆☆ Danh từ
🌏 TÌNH HÌNH KINH TẾ, NỀN KINH TẾ: Tình hình liên quan đến lĩnh vực kinh tế như khủng hoảng hay phát triển mạnh, thể hiện qua hoạt động thương mại hoặc các giao dịch.

(抛棄) : 하려던 일이나 생각을 중간에 그만둠. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ TỪ BỎ, SỰ BỎ DỞ CHỪNG, SỰ BỎ NGANG CHỪNG: Việc ngừng lại giữa chừng suy nghĩ hay công việc đang làm.

(登記) : 땅이나 집 같은 부동산에 대한 권리 관계를 법정 절차에 따라 등기부에 기록하는 일. 또는 그런 기록. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ ĐĂNG KÍ (BẤT ĐỘNG SẢN): Việc ghi vào sổ đăng kí theo thủ tục pháp định quan hệ quyền lợi đối với bất động sản như đất hay nhà. Hoặc sự ghi chép như vậy.

(契機) : 어떤 일이 일어나거나 결정되도록 하는 원인이나 기회. ☆☆ Danh từ
🌏 BƯỚC NGOẶT, DẤU MỐC, MỐC: Nguyên nhân hay động cơ khiến một việc nào đó xảy ra hoặc được định đoạt.

소나 : 갑자기 세게 내리다가 곧 그치는 비. ☆☆ Danh từ
🌏 CƠN MƯA RÀO: Mưa bỗng nhiên rơi mạnh rồi lại tạnh ngay.

(筆記) : 글씨를 씀. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ GHI CHÉP: Việc viết chữ.

(香氣) : 좋은 냄새. ☆☆ Danh từ
🌏 MÙI THƠM, HƯƠNG KHÍ: Mùi thơm.

(自己) : 그 사람 자신. ☆☆ Danh từ
🌏 MÌNH, TỰ MÌNH, BẢN THÂN MÌNH: Bản thân người đó.

(延期) : 정해진 시기를 뒤로 미룸. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ DỜI LẠI, SỰ HOÃN LẠI: Sự đẩy lùi thời gian đã định về sau.

: 생각이 잘 나지 않을 때에 쓰는 말. ☆☆ Thán từ
🌏 GƯỢM ĐÃ, À MÀ NÀY: Từ dùng khi nghĩ không ra.

(早期) : 병이나 사건이 생긴 지 얼마 지나지 않은 이른 시기. ☆☆ Danh từ
🌏 THỜI KÌ ĐẦU: Thời kì sớm mà căn bệnh hay sự kiện phát sinh chưa được bao lâu.

(濕氣) : 물기가 있어 축축한 기운. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỘ ẨM, HƠI ẨM: Khí như có nước.

꼭대 : 서 있는 것의 가장 위쪽. ☆☆ Danh từ
🌏 ĐỈNH, CHÓP: Phần trên nhất của cái(vật) đang đứng.

: 걸어 놓은 물품이나 돈을 이긴 사람이 갖기로 미리 약속을 하고 승부를 겨룸. Danh từ
🌏 SỰ CÁ CƯỢC: Việc hứa hẹn trước rằng người thắng cuộc sẽ được sở hữu số tiền hay vật phẩm đã được đưa ra, rồi phân chia thắng bại dựa trên lời hứa đó.

(冷氣) : 찬 공기 또는 찬 기운. Danh từ
🌏 KHÍ LẠNH: Không khí lạnh hay hơi lạnh.


:
Giải thích món ăn (78) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sức khỏe (155) Diễn tả tính cách (365) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sở thích (103) Cảm ơn (8) Triết học, luân lí (86) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói thứ trong tuần (13) Chế độ xã hội (81) Văn hóa ẩm thực (104) Khí hậu (53) Văn hóa đại chúng (52) Gọi món (132) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Xem phim (105) Nghệ thuật (76) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Kiến trúc, xây dựng (43) Mối quan hệ con người (255) Ngôn ngữ (160) Thời tiết và mùa (101) Sự kiện gia đình-lễ tết (2)