🌾 End:

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 3 NONE : 57 ALL : 60

: 조금 전. ☆☆☆ Danh từ
🌏 LÚC NÃY, HỒI NẢY: Trước đây một chút.

그러니 : 그런 이유로. 또는 그런 까닭에. ☆☆☆ Phó từ
🌏 VÌ VẬY, VÌ THẾ, BỞI VẬY: Vì lý do như vậy. Hoặc với lý do đó.

: 조금 전에. ☆☆☆ Phó từ
🌏 LÚC NÃY, VỪA MỚI ĐÂY: Trước đây một chút.

-더랍니 : (아주높임으로) 다른 사람이 직접 경험한 사실에 대해 말하는 사람이 물을 때 쓰는 표현. None
🌏 ĐƯỢC BIẾT… À?: (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi người nói hỏi về sự việc mà người khác đã trực tiếp trải nghiệm.

-는다니 : (두루낮춤으로) 앞서 말한 내용을 다시 확인하면서 말하는 사람이 자신의 말을 강조함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 ĐÃ BẢO LÀ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự xác nhận lại nội dung đã nói trước đó đồng thời người nói nhấn mạnh lời của mình.

-다니 : 자신의 말이나 다른 사람의 말을 뒤에 오는 말의 이유나 근거로 인용함을 나타내는 표현. None
🌏 VÌ NGHE NÓI... NÊN, VÌ THẤY BẢO .... NÊN: Cấu trúc thể hiện sự dẫn lời của người khác hoặc lời của mình làm căn cứ hay lí do.

-는다니 : 자신의 말이나 다른 사람의 말을 뒤에 오는 말의 이유나 근거로 인용함을 나타내는 표현. None
🌏 BẢO LÀ... NÊN, NÓI LÀ... NÊN: Cấu trúc thể hiện việc dẫn lời của mình hay lời của người khác làm lý do hay căn cứ của vế sau.

-랍니 : (아주높임으로) 어떤 사실이 주어진 것으로 생각하고 그 사실에 대한 강한 긍정이나 부정에 대하여 의문을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 1. Ư, SAO: (cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nghi vấn đối với sự khẳng định hay phủ định mạnh mẽ về sự việc nào đó được nghĩ rằng đã có sẵn.

-랍니 : (아주높임으로) 듣는 사람이 이전에 들은 사실에 대해 물을 때 쓰는 표현. None
🌏 NGHE NÓI LÀ ... PHẢI KHÔNG?: (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi về sự việc mà người nghe đã nghe trước đó.

-렵니 : (아주높임으로) 앞의 말이 나타내는 행동을 할 의도나 의향이 있는지 물을 때 쓰는 표현. None
🌏 ĐỊNH... Ạ?, CÓ ĐỊNH... KHÔNG Ạ?: (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi xem có ý định hay ý hướng sẽ thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện hay không.

불면 꺼질까 쥐면 터질 : 주로 부모가 어린 자녀를 몹시 아끼며 소중하게 생각하는 마음.
🌏 (THỔI THÌ SỢ TẮT, NẮM THÌ SỢ VỠ) NÂNG NHƯ NÂNG TRỨNG HỨNG NHƯ HỨNG HOA: Lòng vô cùng thương yêu và quý trọng chủ yếu là cha mẹ dành cho con cái.

-으라니 : (아주낮춤으로) 가볍게 꾸짖으면서 반복해서 명령하는 뜻을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 ĐÃ BẢO HÃY...: (Cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện nghĩa trách mắng một cách nhẹ nhàng đồng thời lặp lại mệnh lệnh.

-으려니 : 어떤 행동의 의도를 나타내면서 그것이 뒤에 오는 말의 배경이나 전제임을 나타내는 표현. None
🌏 ĐỊNH... NÊN..., ĐỊNH ... MÀ...: Cấu trúc thể hiện ý đồ của hành vi nào đó đồng thời thể hiện đó là tiền đề hoặc bối cảnh của vế sau.

-는답니 : (아주높임으로) 어떤 사실이 주어진 것으로 생각하고 그 사실에 대한 강한 긍정이나 부정에 대하여 의문을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 VẬY?: (cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nghi vấn khi khẳng định hay phủ định mạnh mẽ sự việc nào đó được nghĩ rằng đã có sẵn.

-는답니 : (아주높임으로) 듣는 사람이 이전에 들은 사실에 대해 물을 때 쓰는 표현. None
🌏 NGHE NÓI… Ạ?. NGHE BẢO... Ạ?: (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi về sự việc mà người nghe đã nghe trước đây.

-는답디 : (아주높임으로) 듣는 사람이 과거에 들은 사실에 대해 물을 때 쓰는 표현. None
🌏 NGHE NÓI… Ạ?. NGHE BẢO... Ạ?: (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi về sự việc mà người nghe đã nghe trong quá khứ.

-을 : (두루낮춤으로) 어떤 일에 대한 의문이나 추측을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 LIỆU: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nghi vấn hay suy đoán về việc nào đó.

-을 테니 : 뒤에 오는 말에 대한 조건임을 강조하여 앞에 오는 말에 대한 말하는 사람의 의지를 나타내는 표현. None
🌏 SẼ... NÊN...: Cấu trúc nhấn mạnh điều kiện đối với vế sau và thể hiện ý định của người nói đối với vế trước.

-라니 : (아주낮춤으로) 앞서 말한 내용을 다시 확인하면서 말하는 사람이 자신의 말을 강조함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 ĐÃ BẢO LÀ: (Cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự xác nhận lại nội dung đã nói trước đó đồng thời người nói nhấn mạnh lời của bản thân.

-라니 : 자신의 말이나 다른 사람의 말을 뒤에 오는 말의 이유나 근거로 인용함을 나타내는 표현. None
🌏 NÓI LÀ… NÊN...: Cấu trúc thể hiện việc dẫn lời nói của mình hoặc của người khác làm lí do hay căn cứ của vế sau.

-ㄴ다니 : (두루낮춤으로) 앞서 말한 내용을 다시 확인하면서 말하는 사람이 자신의 말을 강조함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 ĐÃ BẢO LÀ, ĐÃ NÓI LÀ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự xác nhận lại nội dung đã nói trước đó đồng thời người nói nhấn mạnh lời của bản thân.

-ㄴ다니 : 자신의 말이나 다른 사람의 말을 뒤에 오는 말의 이유나 근거로 인용함을 나타내는 표현. None
🌏 BẢO LÀ... NÊN, NÓI LÀ... NÊN: Cấu trúc thể hiện việc dẫn lời của mình hay lời của người khác làm lý do hay căn cứ của vế sau.

-ㄴ답니 : (아주높임으로) 어떤 사실이 주어진 것으로 생각하고 그 사실에 대한 강한 긍정이나 부정에 대하여 의문을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 …Ạ?: (cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự khẳng định hay phủ định mạnh mẽ đối với sự việc nào đó được nghĩ rằng đó là sự việc sẵn có.

-ㄴ답니 : (아주높임으로) 듣는 사람이 이전에 들은 사실에 대해 물을 때 쓰는 표현. None
🌏 NGHE NÓI… Ạ?. NGHE BẢO... Ạ?: (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi về sự việc mà người nghe đã nghe trước đây.

-ㄴ답디 : (아주높임으로) 듣는 사람이 과거에 들은 사실에 대해 물을 때 쓰는 표현. None
🌏 NGHE NÓI… Ạ?. NGHE BẢO... Ạ?: (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi về sự việc mà người nghe đã nghe trước đây.

-ㄹ : (두루낮춤으로) 어떤 일에 대한 의문이나 추측을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 LIỆU: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự nghi vấn hay suy đoán về việc nào đó.

-ㅂ니 : (아주높임으로) 말하는 사람이 듣는 사람에게 정중하게 물음을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 ...KHÔNG Ạ?: (cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc người nói hỏi người nghe một cách trịnh trọng

-니 : 뒤에 오는 말에 대하여 앞에 오는 말이 원인이나 근거, 전제가 됨을 강조하여 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 BỞI VÌ, TẠI VÌ, VÌ: Vĩ tố liên kết thể hiện nhấn mạnh vế trước trở thành nguyên nhân hay căn cứ, tiền đề đối với vế sau.

-답니 : (아주높임으로) 어떤 사실이 주어진 것으로 생각하고 그 사실에 대한 강한 긍정이나 부정에 대하여 의문을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 VẬY?: (cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự khẳng định hay phủ định mạnh mẽ bằng câu hỏi về sự việc nào đó được nghĩ rằng đã có sẵn.

-답니 : (아주높임으로) 듣는 사람이 이전에 들은 사실에 대해 물을 때 쓰는 표현. None
🌏 NGHE NÓI… Ạ?. NGHE BẢO... Ạ?: (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi về sự việc mà người nghe đã nghe trước đây.

쥐면 꺼질까 불면 날 : 아이를 사랑하여 매우 소중히 다루는 모양.
🌏 QUÝ NHƯ BÁU VẬT: Hình ảnh thương yêu nâng niu con cái.

-더라니 : (두루낮춤으로) 과거에 직접 경험한 일을 듣는 사람에게 확인시키거나 강조하여 말함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 LẮM ĐẤY, ĐÃ BẢO LÀ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc xác nhận hay nhấn mạnh với người nghe về việc mà mình đã trực tiếp trải qua trong quá khứ.

-려니 : 어떤 행동의 의도를 나타내면서 그것이 뒤에 오는 말의 배경이나 전제임을 나타내는 표현. None
🌏 ĐỊNH... NÊN..., ĐỊNH ... MÀ...: Cấu trúc thể hiện ý định của hành vi nào đó đồng thời thể hiện đó là tiền đề hoặc bối cảnh của vế sau.

-다니 : (두루낮춤으로) 앞서 말한 내용을 다시 확인하면서 말하는 사람이 자신의 말을 강조함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 ĐÃ BẢO LÀ, ĐÃ NÓI LÀ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự xác nhận lại nội dung đã nói trước đó đồng thời người nói nhấn mạnh lời của bản thân.

-답디 : (아주높임으로) 듣는 사람이 과거에 들은 사실에 대해 물을 때 쓰는 표현. None
🌏 NGHE NÓI… Ạ?. NGHE BẢO... Ạ?: (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi về sự việc mà người nghe đã nghe trong quá khứ.

-랍디 : (아주높임으로) 듣는 사람이 과거에 들은 사실에 대해 물을 때 쓰는 표현. None
🌏 NGHE NÓI LÀ ... PHẢI KHÔNG?: (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi về sự việc mà người nghe đã nghe trong quá khứ.

-으라니 : 자신의 명령이나 다른 사람의 명령을 이유나 근거로 인용함을 나타내는 표현. None
🌏 BẢO HÃY… NÊN…: Cấu trúc thể hiện việc dẫn mệnh lệnh của mình hoặc của người khác làm lí do hay căn cứ.

-으랍니 : (아주높임으로) 듣는 사람이 이미 들어서 알고 있는 명령의 내용을 물어볼 때 쓰는 표현. None
🌏 BẢO RẰNG HÃY… Ạ?: (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi nội dung của mệnh lệnh mà người nghe đã nghe nên biết.

-으랍디 : (아주높임으로) 듣는 사람이 전에 직접 들은 명령의 내용을 물을 때 쓰는 표현. None
🌏 BẢO HÃY... Ạ?: (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi nội dung mệnh lệnh mà người nghe trực tiếp nghe được trước đây.

-으렵니 : (아주높임으로) 듣는 사람이 앞으로 어떤 행동을 할 의사가 있는지 물을 때 쓰는 종결 어미. vĩ tố
🌏 CÓ ĐỊNH ... KHÔNG , SẼ .... CHỨ: (cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi xem người nghe sắp tới có ý thực hiện hành động nào đó hay không.

-으렵니 : (아주높임으로) 앞의 말이 나타내는 행동을 할 의도나 의향이 있는지 물을 때 쓰는 표현. None
🌏 ĐỊNH... Ạ?, CÓ ĐỊNH... KHÔNG Ạ?: (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi xem có ý định hay ý hướng sẽ thực hiện hành động mà từ ngữ phía trước thể hiện hay không.

개가 똥을 마다할 : 옳지 못한 어떤 것을 속으로는 좋아하면서 겉으로는 싫다고 거절할 때 이를 비꼬는 말.
🌏 CHÓ MÀ LẠI CHÊ CỨT SAO: Lời nói mỉa mai chỉ khi bên ngoài tỏ ra từ chối rằng không thích mà trong lòng thích cái gì đó không chính đáng.

-느냐니 : 이전에 질문한 내용을 인용하며 그에 대한 반응이나 대답을 이어 말할 때 쓰는 표현. None
🌏 HỎI LÀ... NÊN…, HỎI RẰNG… THẾ RỒI…: Cấu trúc dùng khi dẫn nội dung đã hỏi trước đây và nói tiếp câu trả lời hay phản ứng đối với điều đó.

-잡니 : (아주높임으로) 듣는 사람이 이미 들어서 알고 있는 권유나 제안의 내용을 물어볼 때 쓰는 표현. None
🌏 RỦ... Ạ?, ĐỀ NGHỊ… Ạ?: (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi nội dung khuyên nhủ hay đề nghị mà người nghe đã nghe nên biết được.

-습디 : (예사 높임으로) 듣는 사람이 직접 겪은 사실에 대하여 물음을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 KHÔNG?: (cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc hỏi về sự việc mà người nghe đã trực tiếp trải qua.

-으냐니 : 이전에 질문한 내용을 인용하며 그에 대한 반응이나 대답을 이어 말할 때 쓰는 표현. None
🌏 HỎI RẰNG… THẾ RỒI...: Cấu trúc dùng khi dẫn nội dung đã hỏi trước đây và nói tiếp câu trả lời hay phản ứng đối với điều đó.

아니 땐 굴뚝에 연기 날 : 원인이 없으면 결과가 있을 수 없음을 뜻하는 말.
🌏 (CÁI ỐNG KHÓI KHÔNG ĐUN LỬA MÀ RA KHÓI ĐƯỢC SAO), KHÔNG CÓ LỬA LÀM SAO CÓ KHÓI: Cách nói với nghĩa nếu không có nguyên nhân thì không thể có kết quả.

-냐니 : 이전에 질문한 내용을 인용하며 그에 대한 반응이나 대답을 이어 말할 때 쓰는 표현. None
🌏 HỎI LÀ… THẾ NÊN…, HỎI LÀ… THẾ RỒI...: Cấu trúc dùng khi dẫn nội dung đã hỏi trước đây và nói tiếp câu trả lời hay phản ứng đối với điều đó.

-ㅂ디 : (예사 높임으로) 듣는 사람이 직접 겪은 사실에 대하여 물음을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 KHÔNG, THẾ, VẬY: (cách nói kính trọng thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc hỏi về sự việc mà người nghe đã trực tiếp trải qua.

: (어린아이의 말로) 알록달록하고 곱게 만든 아이의 옷이나 신발. Danh từ
🌏 ÁO QUẦN SẶC SỠ, GIÀY DÉP SẶC SỠ: (Cách nói của trẻ nhỏ) Giày hay quần áo của trẻ em được tạo ra một cách duyên dáng và sặc sỡ.

-더라니 : 말하는 사람이 이전에 듣거나 경험한 것을 전달하면서 그것이 뒤에 오는 말의 이유나 근거가 됨을 나타내는 표현. None
🌏 NGHE NÓI… NÊN…: Cấu trúc thể hiện việc người nói truyền đạt điều mình đã trải nghiệm hoặc nghe thấy trước đó đồng thời điều đó trở thành lí do hay căn cứ của vế sau.

-으니 : 뒤에 오는 말에 대하여 앞에 오는 말이 원인이나 근거, 전제가 됨을 강조하여 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 BỞI VÌ… NÊN…, TẠI VÌ… NÊN…: Vĩ tố liên kết thể hiện nhấn mạnh đặc biệt vế trước trở thành nguyên nhân, căn cứ hay tiền đề đối với vế sau.

-ㄹ 테니 : 뒤에 오는 말에 대한 조건임을 강조하여 앞에 오는 말에 대한 말하는 사람의 의지를 나타내는 표현. None
🌏 SẼ... NÊN...: Cấu trúc nhấn mạnh điều kiện đối với vế sau và thể hiện ý định của người nói đối với vế trước.

-렵니 : (아주높임으로) 듣는 사람이 앞으로 어떤 행동을 할 의사가 있는지 물을 때 쓰는 종결 어미. vĩ tố
🌏 CÓ ĐỊNH ... KHÔNG , SẼ .... CHỨ: (cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu dùng khi hỏi xem người nghe sắp tới có ý thực hiện hành động nào đó hay không.

-자니 : (두루낮춤으로) 어떤 행동을 함께 하자고 반복해서 권유함을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 ĐÃ BẢO (CHÚNG TA) HÃY... MÀ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện sự khuyên nhủ lặp đi lặp lại cùng thực hiện hành động nào đó.

-자니 : 제안이나 권유의 내용을 뒤에 오는 말의 이유나 근거로 삼음을 나타내는 표현. None
🌏 VÌ RỦ... NÊN…, ĐỀ NGHỊ… NÊN…: Cấu trúc thể hiện việc lấy nội dung khuyên nhủ hoặc đề nghị làm căn cứ hay lí do của vế sau.

-잡디 : (아주높임으로) 듣는 사람이 전에 직접 들은 제안의 내용을 물을 때 쓰는 표현. None
🌏 ĐỀ NGHỊ… Ạ?, RỦ… PHẢI KHÔNG?: (cách nói rất kính trọng) Cấu trúc dùng khi hỏi về nội dung của đề nghị mà người nghe đã trực tiếp nghe trước đây.

제 버릇 개 줄 : 한번 들인 나쁜 버릇은 고치기 어려움을 뜻하는 말.
🌏 (CHO CHÓ THÓI XẤU CỦA TÔI Ư): Cụm từ thể hiện việc rất khó sửa chữa thói quen xấu đã mắc một lần.

구더기 무서워서 장 못 담글 : 다소 방해되는 것이 있다 하더라도 마땅히 할 일은 해야 함을 비유적으로 이르는 말.
🌏 (VÌ SỢ CON GIÒI MÀ KHÔNG THỂ Ủ TƯƠNG SAO): Dù ít nhiều có điều gì cản trở đi chăng nữa, việc đáng làm thì phải làm.

-습니 : (아주높임으로) 말하는 사람이 듣는 사람에게 정중하게 물음을 나타내는 종결 어미. vĩ tố
🌏 Ạ?: (cách nói rất kính trọng) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện người nói hỏi người nghe một cách trịnh trọng.


:
Xem phim (105) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Tôn giáo (43) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Khí hậu (53) Thông tin địa lí (138) Sử dụng tiệm thuốc (10) Luật (42) Cách nói thứ trong tuần (13) Chào hỏi (17) Sử dụng bệnh viện (204) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả ngoại hình (97) Giải thích món ăn (119) Ngôn luận (36) Ngôn ngữ (160) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (255) Xin lỗi (7) Khoa học và kĩ thuật (91) Văn hóa ẩm thực (104) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cảm ơn (8) Diễn tả vị trí (70) Cuối tuần và kì nghỉ (47)