🌾 End:

CAO CẤP : 0 ☆☆ TRUNG CẤP : 0 ☆☆☆ SƠ CẤP : 1 NONE : 22 ALL : 23

: 어쩌다가 한 번씩. ☆☆☆ Phó từ
🌏 THỈNH THOẢNG, ĐÔI LÚC: Thi thoảng một lần

따끔따 : 따가울 정도로 몹시 더운 느낌. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH ĐAU RÁT, MỘT CÁCH NÓNG RÁT: Cảm giác rất nóng đến mức rát.

: 담배를 빨면서 입을 벌렸다 오므리는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH PHÌ PHÈO: Hình ảnh rít thuốc lá đồng thời mở ra chúm miệng lại.

뻐끔뻐 : 연기를 세게 들이마셨다 내뱉었다 하면서 담배를 자꾸 피우는 모양. Phó từ
🌏 PHÌ PHÀ: Hình ảnh vừa hút thuốc lá vừa rít khói mạnh vào rồi lại nhả ra.

흘끔흘 : 곁눈으로 슬그머니 자꾸 흘겨보는 모양. Phó từ
🌏 LIẾC LIẾC: Hình ảnh liên tục lén nhìn ngang bằng cái nhìn xéo.

: 따가울 정도로 몹시 더운 느낌. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH NÓNG RÁT: Cảm giác rất nóng đến mức rát.

: → 쪼금 1 Danh từ
🌏

: → 쪼금 2 Phó từ
🌏

: 작은 구멍이나 틈 등이 깊고 또렷하게 나 있는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH LỖ CHỖ, MỘT CÁCH SÂU HOẮM: Hình ảnh lỗ nhỏ hay kẽ hở… xuất hiện sâu và rõ.

빠끔빠 : 담배를 빨면서 자꾸 입을 벌렸다 오므리는 모양. Phó từ
🌏 MỘT CÁCH PHÌ PHÈO: Hình ảnh vừa rít thuốc là vừa liên tục mở ra chúm miệng lại.

: 눈을 옆으로 돌려 슬쩍 한 번 쳐다보는 모양. Phó từ
🌏 LEN LÉN: Hình ảnh đưa mắt sang bên cạnh rồi lén ngước nhìn một lần.

힐끔힐 : 눈을 옆으로 돌려 슬쩍슬쩍 자꾸 쳐다보는 모양. Phó từ
🌏 LEN LÉN: Hình ảnh đưa mắt sang bên cạnh rồi cứ lén nhìn.

-게 : 앞의 말이 뒤의 말의 목적이나 결과, 방식, 정도 등이 됨을 강조하여 나타내는 연결 어미. vĩ tố
🌏 ĐỂ, ĐỂ CHO: Vĩ tố liên kết nhấn mạnh vế trước trở thành mục đích hay kết quả, phương thức, mức độ của vế sau.

: 적은 분량이나 적은 정도. Danh từ
🌏 MỘT CHÚT, MỘT XÍU, MỘT TÍ: Lượng ít hoặc mức độ ít.

: 액체 등이 조금씩 새어 흐르거나 나왔다 그치는 모양. Phó từ
🌏 RỈ, RỊN: Hình ảnh những cái như chất lỏng rò rỉ một chút, chảy ra rồi lại dừng lại.

찔끔찔 : 액체 등이 조금씩 자꾸 새어 흐르거나 나왔다 그쳤다 하는 모양. Phó từ
🌏 RI RỈ: Hình ảnh chất lỏng... cứ rò rỉ từng chút hoặc chảy ra rồi lại ngừng lại.

: 분량이나 정도가 적게. Phó từ
🌏 MỘT CHÚT, MỘT XÍU, MỘT TÍ: Một cách ít ỏi về lượng hay mức độ.

: 곁눈으로 슬그머니 한 번 흘겨보는 모양. Phó từ
🌏 LEN LÉN: Hình ảnh liếc nhìn lén một lần bằng cái nhìn xéo.

: 조금도 남기지 않고 모두 다. Phó từ
🌏 SẠCH SÀNH SANH, TẤT TẦN TẬT: Không để lại một chút nào cả mà tất cả.

뜨끔뜨 : 불에 데거나 찔리거나 얻어맞은 것처럼 자꾸 아픈 느낌. Phó từ
🌏 NHÓI NHÓI, RAN RÁT, NHƯNG NHỨC, NHỨC NHỐI: Cảm giác cứ đau như bỏng lửa, bị đâm hoặc bị đánh.

: 연기를 세게 들이마셨다 내뱉었다 하면서 담배를 피우는 모양. Phó từ
🌏 PHÌ PHÀ: Hình ảnh vừa hút thuốc lá vừa rít khói mạnh vào rồi lại nhả ra.

: 겁이 나거나 놀라서 몸을 갑자기 뒤로 물러서듯 움츠리는 모양. Phó từ
🌏 (CO) RÚM: Hình ảnh co người lại như đột nhiên lùi lại phía sau vì giật mình hay sợ hãi.

제가 : 저마다 다 따로따로. Phó từ
🌏 RIÊNG LẺ, TỪNG CÁI MỘT, RIÊNG: Mỗi cái đều riêng biệt.


:
Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tình yêu và hôn nhân (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Vấn đề môi trường (226) Gọi điện thoại (15) So sánh văn hóa (78) Xin lỗi (7) Chào hỏi (17) Diễn tả ngoại hình (97) Tâm lí (191) Hẹn (4) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sinh hoạt công sở (197) Tôn giáo (43) Thể thao (88) Vấn đề xã hội (67) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sự kiện gia đình (57) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Gọi món (132) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả tính cách (365) Giải thích món ăn (78) Sinh hoạt nhà ở (159) Giải thích món ăn (119)