🌾 End:

CAO CẤP : 3 ☆☆ TRUNG CẤP : 5 ☆☆☆ SƠ CẤP : 8 NONE : 45 ALL : 61

: 밤 열두 시에서 다음 밤 열두 시까지의 이십사 시간 동안. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGÀY: Khoảng thời gian hai mươi bốn giờ từ mười hai giờ đêm đến mười hai giờ đêm hôm sau.

: 아주 오래된 지난 날. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGÀY XƯA, THUỞ XA XƯA: Ngày đã qua từ rất lâu.

: 앞에서 말한 날. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGÀY ĐÓ, NGÀY ẤY: Ngày đã được nói đến trước đó.

: 어떤 일이 처음으로 시작되는 날. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGÀY ĐẦU TIÊN, HÔM ĐẦU TIÊN: Ngày mà việc nào đó được bắt đầu lần đầu tiên.

: 한국의 명절의 하나. 음력 1월 1일로 아침에 가족과 친척들이 모여 차례를 지내고 어른들께 세배를 올린다. 떡국을 먹고 윷놀이, 널뛰기, 연날리기 같은 민속놀이를 즐기기도 한다. ☆☆☆ Danh từ
🌏 SEOLNAL; TẾT, TẾT NGUYÊN ĐÁN, TẾT ÂM LỊCH: Một dịp lễ tết của Hàn Quốc. Gia đình và người thân tụ họp vào sáng ngày 1 tháng 1 âm lịch để cùng tưởng nhớ tổ tiên và lạy chào người lớn tuổi. Mọi người ăn canh bánh tteok và chơi các trò chơi dân gian như Yutnori, bập bênh, thả diều ...

다음 : 정해지지 않은 미래의 어느 날. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGÀY SAU: Một ngày nào đó không định trước ở tương lai.

: 하루 동안을 세는 단위. ☆☆☆ Danh từ phụ thuộc
🌏 NGÀY: Đơn vị đếm một ngày.

: 바로 앞에서 이야기한 날. ☆☆☆ Danh từ
🌏 NGÀY NÀY: Ngày vừa nói trước đó.

오늘 : 현재, 지금의 시대. ☆☆ Danh từ
🌏 NGÀY NAY, HIỆN TẠI: Hiện tại, hay thời đại bây giờ.

: 앞으로 살아갈 미래의 날. 또는 그 길. ☆☆ Danh từ
🌏 NGÀY SAU: Những ngày sắp tới. Hoặc con đường như thế.

지난 : 지나온 과거의 날이나 생활. ☆☆ Danh từ
🌏 NGÀY QUA: Cuộc sống hay ngày của quá khứ đã qua.

이튿 : 기준이 되는 날의 다음 날. ☆☆ Danh từ
🌏 NGÀY THỨ HAI: Ngày sau ngày được coi là chuẩn.

(前 날) : 기준으로 한 날의 바로 앞의 날. ☆☆ Danh từ
🌏 NGÀY TRƯỚC ĐÓ, HÔM TRƯỚC ĐÓ: Ngày ngay trước ngày được lấy làm chuẩn.

: 계속되는 하루하루. Danh từ
🌏 NGÀY NGÀY, MỖI NGÀY: Từng ngày từng ngày được tiếp tục.

: 코의 끝에서 두 눈 사이까지의 오똑한 선. Danh từ
🌏 SỐNG MŨI: Đường nhô gồ lên từ cuối mũi đến giữa hai mắt.

(後 날) : 시간이 지나고 앞으로 올 날. Danh từ
🌏 NGÀY SAU, MAI SAU, SAU NÀY, MAI NÀY: Ngày mà thời gian trôi qua và sẽ đến trong tương lai.

: 무엇을 자르거나 깎는 데 쓰는 가위나 칼 등의 도구에서 가장 얇고 날카로운 부분. Danh từ
🌏 LƯỠI: Phần mỏng và sắc nhất ở các dụng cụ dùng để cắt hoặc chặt như dao, kéo...

어린이 : 어린이의 행복을 위해 정한 기념일. 5월 5일이다. Danh từ
🌏 NGÀY THIẾU NHI: Ngày kỉ niệm được định ra vì hạnh phúc của trẻ em. Ngày 5 tháng 5.

어버이 : 아버지와 어머니의 사랑과 은혜에 감사하기 위해 정한 기념일. 5월 8일이다. 부모님께 빨간 카네이션을 달아 드린다. Danh từ
🌏 NGÀY CHA MẸ: Ngày 8 tháng 5, là ngày kỉ niệm được định ra để cảm ơn tình yêu thương và công ơn cha mẹ. Đây là ngày mà cha mẹ được cài tặng bông hoa cẩm chướng màu đỏ.

: 시간이 지나고 앞으로 올 날. Danh từ
🌏 NGÀY SAU: Ngày sau sẽ tới khi thời gian trôi qua.

면도 (面刀 날) : 면도칼이나 면도기의 날. Danh từ
🌏 LƯỠI DAO CẠO RÂU: Lưỡi dao cạo râu hoặc lưỡi dao của máy cạo râu.

가는 날이 장 : 어떤 일을 하려고 하는데 마침 그때 생각하지도 않은 일이 생긴다는 뜻.
🌏 (NGÀY ĐI LẠI LÀ NGÀY HỌP CHỢ) NGƯỜI TÍNH KHÔNG BẰNG TRỜI TÍNH: Có nghĩa là định làm việc nào đó thì rốt cuộc đúng lúc đó lại xảy ra việc không nghĩ tới.

오는 날이 장 : 어떤 일을 하려고 하자 뜻하지 않은 일을 우연히 당함.
🌏 (NGÀY ĐẾN LÀ NGÀY CHỢ): Định làm việc nào đó thì lại vướng vào việc không mong muốn một cách ngẫu nhiên.

: 매일같이 계속. Phó từ
🌏 NGÀY NGÀY, NGÀY NÀO CŨNG: Liên tục mỗi ngày đều giống nhau.

명절 (名節 날) : 설이나 추석 등 해마다 일정하게 돌아와 전통적으로 즐기거나 기념하는 날. Danh từ
🌏 NGÀY LỄ TẾT, NGÀY TẾT: Ngày kỷ niệm hay ngày vui truyền thống và hàng năm quay trở lại cố định như trung thu hay tết Nguyên đán.

도끼 : 도끼에서 물건을 찍거나 자르는 데 쓰는 쇠로 된 날카로운 부분. Danh từ
🌏 LƯỠI RÌU: Phần sắc bén trong cái búa được làm bằng sắt dùng trong việc chặt đốn hay bổ vật gì đó.

(百 날) : 아주 오랜 날 동안. Phó từ
🌏 LÂU LẮC, LÂU LẮM, DÀI CỔ: Trong suốt thời gian rất lâu.

한글 : 세종 대왕이 훈민정음을 창제하고 보급한 것을 기념하는 국경일. 10월 9일이다. Danh từ
🌏 HANGEULNAL; NGÀY HANGEUL: Ngày quốc lễ kỉ niệm việc vua Thế Tông sáng chế và phổ cập Huấn Dân Chính Âm. Ngày 9 tháng 10.

(伏 날) : 여름 중 가장 더운 때인 초복, 중복, 말복이 되는 날. Danh từ
🌏 BOKNAL; NGÀY NÓNG NHẤT: Ngày đầu tiên, ngày giữa và ngày cuối của khoảng thời gian nóng nhất trong mùa hè.

: 계절이 봄인 날. Danh từ
🌏 NGÀY XUÂN: Ngày mà mùa là mùa xuân.

봉급 (俸給 날) : 봉급을 받는 날. Danh từ
🌏 NGÀY NHẬN LƯƠNG, NGÀY LĨNH LƯƠNG: Ngày lĩnh tiền lương.

(兩 날) : 얇고 날카로운 부분이 양쪽에 있는 것. Danh từ
🌏 HAI LƯỠI: Hai phía đều có phần mỏng và sắc.

: 새로 밝아 오는 날. Danh từ
🌏 NGÀY MỚI: Ngày mới hửng sáng.

동짓 (冬至 날) : 일 년 중 밤이 가장 길고 낮이 가장 짧은 날. Danh từ
🌏 DONGJITNAL; NGÀY ĐÔNG CHÍ: Ngày có ban ngày ngắn nhất và ban đêm dài nhất trong một năm.

보름 : 음력으로 그달의 십오 일이 되는 날. Danh từ
🌏 NGÀY RẰM: Ngày 15 của tháng, theo âm lịch.

생일 (生日 날) : 생일이 되는 날. Danh từ
🌏 NGÀY SINH NHẬT: Ngày là ngày sinh.

혼삿 (婚事 날) : 혼인을 하는 날. Danh từ
🌏 NGÀY CƯỚI: Ngày thực hiện việc kết hôn.

부처님 오신 : 불교를 창시한 석가모니가 태어난 날. 음력으로 4월 8일이다. None
🌏 NGÀY PHẬT ĐẢN: Ngày Thích ca mâu ni sáng lập Phật giáo. Ngày 8 tháng 4 âm lịch.

백중 (百中 날) : 음력 7월 15일로, 불교에서 여러 가지 음식을 만들어 먹으며 부처를 공양하는 날. Danh từ
🌏 NGÀY BÁCH CHỦNG: Nghi lễ của Phật giáo diễn ra vào ngày 15 tháng 7 Âm lịch với việc mọi người cùng làm và thưởng thức các loại món ăn. (giống như ngày Rằm Tháng Bảy của Việt Nam).

개학 (開學 날) : 방학이 끝나고 다시 수업이 시작되는 날. None
🌏 NGÀY KHAI GIẢNG, NGÀY KHAI TRƯỜNG, NGÀY BẮT ĐẦU ĐI HỌC LẠI: Ngày bắt đầu đi học lại sau khi kết thúc kỳ nghỉ.

: 손을 폈을 때, 새끼손가락 끝에서 손목에 이르는 부분. Danh từ
🌏 MÉP BÀN TAY: Mép bàn tay tính từ đầu ngón tay út tới cổ tay.

(契 날) : 계원들이 모여서 돈을 계산하고 친목을 다지는 날. Danh từ
🌏 GYETNAL; NGÀY HỤI: Ngày những người cùng chơi hụi gặp nhau để tính toán tiền hụi và thắt chặt tình đoàn kết.

겨울 : 겨울철의 날. Danh từ
🌏 NGÀY ĐÔNG: Ngày của mùa đông.

가을 : 가을의 하루. 또는 가을철의 날씨. Danh từ
🌏 NGÀY THU, TRỜI THU: Một ngày của mùa thu. Hoặc thời tiết của mùa thu.

그믐 : 음력으로 한 달의 마지막 날. Danh từ
🌏 GEUMEUMNAL; NGÀY CUỐI THÁNG (ÂM LỊCH): Ngày cuối cùng của tháng âm lịch.

그날그 : 각각 해당하는 그 날짜마다. Phó từ
🌏 TỪNG NGÀY TỪNG NGÀY: Vào cái ngày ứng với từng ngày.

월급 (月給 날) : 일한 대가로 한 달마다 지급하는 보수를 받는 날. Danh từ
🌏 NGÀY LƯƠNG, NGÀY LĨNH LƯƠNG: Ngày nhận thù lao trả theo từng tháng như cái giá cho công việc đã làm.

성년의 (成年 의날) : 성인이 된 것을 축하하는 기념일. 5월 셋째 월요일이다. None
🌏 NGÀY THÀNH NIÊN: Ngày kỉ niệm để chúc mừng việc trở thành người lớn. Ngày thứ hai của tuần thứ ba trong tháng Năm,

(萬 날) : 매일같이 계속. Danh từ
🌏 MỌI NGÀY: Liên tục như mỗi ngày.

스승의 : 스승의 은혜에 감사하기 위해 정한 기념일. 5월 15일이다. None
🌏 NGÀY NHÀ GIÁO: Ngày kỉ niệm được định ra để cảm tạ công ơn của thầy cô giáo. Ngày 15 tháng 5.

(場 날) : 장이 열리는 날. Danh từ
🌏 NGÀY HỌP CHỢ, PHIÊN CHỢ: Ngày chợ được họp.

추석 (秋夕 날) : 한국의 명절의 하나. 음력 8월 15일로 햅쌀로 빚은 송편과 햇과일 등의 음식을 장만하여 차례를 지낸다. 또한 씨름, 줄다리기, 강강술래 등의 민속놀이를 즐긴다. Danh từ
🌏 NGÀY TẾT TRUNG THU: Một trong những ngày lễ tết của Hàn Quốc. Vào ngày 15 tháng 8 âm lịch, người ta sửa soạn mâm cúng với hoa quả đầu mùa và bánh songpyeon được làm từ gạo mới. Ngoài ra, vào ngày tết Tết Trung Thu, người ta còn chơi các trò chơi dân gian như đấu vật, nhảy dây, đuổi bắt (gang-gang-sul-le) v.v...

그날그 : 각각 해당하는 그 날짜. Danh từ
🌏 TỪNG NGÀY TỪNG NGÀY, MỖI NGÀY MỖI NGÀY: Ngày đó ứng với từng ngày từng ngày.

여름 : 여름철의 날. Danh từ
🌏 NGÀY HÈ: Ngày của mùa hè.

초하룻 (初 하룻날) : 매달 첫째 날. Danh từ
🌏 NGÀY MỒNG MỘT: Ngày đầu tiên mỗi tháng.

: 무엇을 베는, 칼의 얇고 날카로운 부분. Danh từ
🌏 LƯỠI DAO: Bộ phận nhọn và mỏng của dao, để cắt cái gì.

: 톱니의 얇고 날카로운 부분. Danh từ
🌏 LƯỠI CƯA: Phần răng cưa mỏng và sắc nhọn.

한 달 서른 : 한 달 전체.
🌏 MỘT THÁNG 30 NGÀY: Toàn bộ một tháng.

: 같은 날. Danh từ
🌏 MỘT NGÀY: Cùng ngày.

잔칫 : 여러 사람이 모여서 음식을 먹고 즐기며 잔치를 벌이는 날. Danh từ
🌏 NGÀY TIỆC, NGÀY CÓ CỖ: Ngày nhiều người tụ họp, tổ chức tiệc, ăn uống vui vẻ.

제삿 (祭祀 날) : 제사를 지내는 날. Danh từ
🌏 NGÀY CÚNG, NGÀY GIỖ: Ngày thực hiện việc cúng tế.


:
Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả trang phục (110) Gọi món (132) Sử dụng bệnh viện (204) Giải thích món ăn (78) Diễn tả ngoại hình (97) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Xem phim (105) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giải thích món ăn (119) Cách nói ngày tháng (59) Chào hỏi (17) Khoa học và kĩ thuật (91) Giáo dục (151) Biểu diễn và thưởng thức (8) Ngôn luận (36) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Hẹn (4) So sánh văn hóa (78) Du lịch (98) Thể thao (88) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Gọi điện thoại (15) Đời sống học đường (208) Vấn đề môi trường (226) Tâm lí (191)