🌾 End:

CAO CẤP : 1 ☆☆ TRUNG CẤP : 3 ☆☆☆ SƠ CẤP : 2 NONE : 18 ALL : 24

: 공기 중에 있는 물기가 얼어서 땅으로 떨어지는 하얀 솜과 같은 작은 얼음 조각. ☆☆☆ Danh từ
🌏 TUYẾT: Mảnh băng nhỏ giống như bông trắng, do hơi nước trên không trung bị đóng băng rơi xuống tạo thành.

: 사람이나 동물의 얼굴에 있으며 빛의 자극을 받아 물체를 볼 수 있는 감각 기관. ☆☆☆ Danh từ
🌏 MẮT: Cơ quan cảm giác ở trên mặt con người hoặc động vật, có thể tiếp nhận sự kích thích của ánh sáng và nhìn vật thể.

: 한 번 봄. 또는 잠깐 봄. ☆☆ Danh từ
🌏 SỰ NHÌN LƯỚT QUA, SỰ NHÌN THOÁNG QUA: Việc nhìn một lần. Hoặc việc nhìn chốc lát.

: 무엇을 처음 보았을 때의 느낌이나 인상. ☆☆ Danh từ
🌏 ÁNH MẮT ĐẦU TIÊN, CÁI NHÌN ĐẦU TIÊN: Ấn tượng hay cảm giác khi nhìn cái gì đó lần đầu tiên.

: 그해 겨울에 처음으로 내리는 눈. ☆☆ Danh từ
🌏 TUYẾT ĐẦU MÙA: Tuyết rơi lần đầu tiên vào mùa đông năm đó.

함박 : 굵고 탐스럽게 내리는 눈. Danh từ
🌏 BÃO TUYẾT: Tuyết rơi dày và ồ ạt.

: 밤에 잠을 자지 못하고 뜬 채로 있는 눈. Danh từ
🌏 MẮT THAO LÁO: Mắt mở và không thể ngủ được trong đêm.

도끼 : (비유적으로) 분하거나 미워서 무섭게 쏘아보는 눈. Danh từ
🌏 MẮT SẮC NHƯ DAO: (cách nói ẩn dụ) Mắt nhìn chằm chằm một cách đáng sợ vì giận dữ hoặc ghét bỏ.

: 식물의 가지나 줄기에서 새로 돋아나는 꽃이나 잎 등의 싹. Danh từ
🌏 CHỒI, LỘC, NỤ: Mầm của hoa hoặc lá mới mọc lên trên thân cây hay cành cây.

: 자, 저울, 온도계 등에 수나 양을 표시하려고 그어 놓은 금. Danh từ
🌏 KHẤC CHIA, VẠCH CHIA: Vạch biểu thị số hoặc lượng trên thước, cân, nhiệt kế.

: 그물의 줄 사이에 있는 구멍. Danh từ
🌏 MẮT LƯỚI: Lỗ giữa các sợi của tấm lưới.

겨울 : 늦여름부터 가을 사이에 생겨 겨울을 지낸 후 이듬해 봄이 되어 자라는 싹. Danh từ
🌏 CHỒI ĐÔNG: Chồi đơm ra vào khoảng từ cuối mùa hè cho đến mùa thu và nẩy lộc vào mùa xuân năm sau, sau khi đã trải qua mùa đông.

: 양쪽의 크기나 모양이 다른 눈. 또는 그런 눈을 가진 사람. Danh từ
🌏 MẮT TO MẮT NHỎ, NGƯỜI CÓ MẮT TO MẮT NHỎ, MẮT LÉ: Mắt có hình dạng hay độ lớn của hai bên khác nhau. Hoặc người có mắt như vậy.

뱁새 : 작고 가늘게 찢어진 눈. Danh từ
🌏 MẮT LƯƠN: Mắt nhỏ và hé ra rất mảnh.

: 단 하나만 있는 눈. Danh từ
🌏 MỘT MẮT: Chỉ có một mắt duy nhất.

: 밤에 사물을 볼 수 있는 시력. Danh từ
🌏 TẦM NHÌN BAN ĐÊM: Thị lực có thể nhìn thấy sự vật vào ban đêm.

싸락 : 빗방울이 갑자기 찬 공기를 만나 얼어서 떨어지는 쌀알 같은 눈. Danh từ
🌏 TUYẾT HẠT, TUYẾT BỘT: Tuyết giống như hạt gạo, sinh ra do nước mưa đột nhiên gặp không khí lạnh nên đóng băng và rơi xuống.

: 남이 모르도록 얼굴을 돌리지 않고 눈알만 굴려서 보는 시선. Danh từ
🌏 CÁI LIẾC MẮT, CÁI NHÌN LÉN: Ánh mắt nhìn mà chỉ có tròng mắt chếch sang một bên và không xoay mặt để cho người khác không biết.

: 한 번 가 본 길을 잘 익혀 두어 기억하는 능력. Danh từ
🌏 GIÁC QUAN ĐỊNH HƯỚNG, GIÁC QUAN PHƯƠNG HƯỚNG: Khả năng nhớ và thông thuộc con đường đã từng đi một lần.

: 안경이나 망원경, 현미경 등을 이용하지 않고 직접 보는 눈. Danh từ
🌏 MẮT THƯỜNG: Mắt nhìn trực tiếp, không sử dụng kính mắt hoặc kính viễn vọng, kính hiển vi v.v...

: 손이나 발에 동그랗고 볼록하게 돋은 굳은살. Danh từ
🌏 VẾT CHAI: Phần thịt cứng mọc ra một cách tròn và nhô lên ở tay hoặc chân.

: 가늘고 작은 눈. 또는 가늘게 뜬 눈. Danh từ
🌏 MẮT LƯƠN, MẮT LÁ RĂM, MẮT LIM DIM: Mắt dài và nhỏ. Hoặc mắt mở he hé.

: 식물에서 꽃이 될 싹. Danh từ
🌏 NỤ HOA: Chồi sẽ thành hoa ở trên cây.

까막 : 글을 배우지 않아 읽고 쓸 줄 모르는 사람. Danh từ
🌏 NGƯỜI MÙ CHỮ: Người không học hành, không biết đọc và viết chữ.


:
Sinh hoạt công sở (197) Chế độ xã hội (81) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng bệnh viện (204) Mua sắm (99) Ngôn ngữ (160) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Du lịch (98) Văn hóa đại chúng (82) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Mối quan hệ con người (52) Văn hóa ẩm thực (104) Gọi món (132) Nghệ thuật (76) Cách nói ngày tháng (59) Cảm ơn (8) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Giải thích món ăn (78) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa đại chúng (52) Luật (42) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Gọi điện thoại (15) Khí hậu (53) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tình yêu và hôn nhân (28) Nói về lỗi lầm (28)